15 Chủ Nhật Thế giới vốn không thuộc về bạn, vì thế bạn không cần vứt bỏ, cái cần vứt bỏ chính là những tánh cố chấp. Vạn vật đều cung ứng cho ta, nhưng không thuộc về ta.
- Ngày Nhâm Tý
- 5
- Tháng Nhâm Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Bính Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 15/4/1956
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 3, Năm 1956
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Tháng Năm Xem lịch