18 Thứ Hai Cảm ơn đời với những gì tôi đã có, cảm ơn đời những gì tôi không có.
  • Ngày Kỷ Dậu
  • 26
  • Tháng Canh Thìn
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 3
  • Năm Ất Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 18/4/1955
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 3, Năm 1955
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Tân Mão, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.