7 Thứ Hai Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.
  • Ngày Đinh Mão
  • 14
  • Tháng Kỷ Mão
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 2
  • Năm Ất Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 7/3/1955
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 2, Năm 1955
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổThiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Thần cách: Kỵ tế tự

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.