24 Chủ Nhật Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực.
  • Ngày Nhâm Tuất
  • 13
  • Tháng Ất Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Canh Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 24/9/1950
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 8, Năm 1950
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:


TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.