26 Thứ Tư Đừng lãng phí sinh mạng của mình trong những chốn mà nhất định bạn sẽ ân hận.
  • Ngày Nhâm Tuất
  • 12
  • Tháng Quý Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Canh Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 26/7/1950
Ngày âm: Ngày 12, Tháng 6, Năm 1950
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.