17 Thứ Bảy Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
  • Ngày Tân Tỵ
  • 28
  • Tháng Ất Hợi
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 10
  • Năm Kỷ Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 17/12/1949
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 10, Năm 1949
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Đại tuyết
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Kinh tâm: Tốt với tang tế
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Câu trận: Kỵ mai tang

Ly sang: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.