16 Thứ Tư Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
  • Ngày Canh Tuất
  • 26
  • Tháng Giáp Tuất
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 9
  • Năm Kỷ Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 16/11/1949
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 9, Năm 1949
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc

Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.