22 Thứ Bảy Bạn có thể có tình yêu nhưng đừng nên dính mắc, vì chia ly là lẽ tất nhiên.
  • Ngày Canh Thìn
  • 19
  • Tháng Đinh Tỵ
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 4
  • Năm Quý Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 22/5/1943
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 4, Năm 1943
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.