1 Thứ Tư Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • 11
  • Tháng Đinh Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 1/10/1941
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 8, Năm 1941
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Tỵ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.