2 Thứ Hai Ngày Quốc khánhNgày Quốc khánh nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
  • Ngày Mậu Thân
  • 1
  • Tháng Ất Dậu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 8
  • Năm Canh Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 2/9/1940
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 8, Năm 1940
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Canh Dần, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tất
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô
: Trần Tuấn: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền
 
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.