12 Thứ Bảy Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
  • Ngày Nhâm Tý
  • 23
  • Tháng Bính Thìn
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 3
  • Năm Mậu Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 12/5/1928
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 3, Năm 1928
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Thìn

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Tam hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Cô thần: Xấu về giá thú

Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.