13 Thứ Ba Hận thù người khác là một mất mát lớn nhất đối với mình.
  • Ngày Quý Mão
  • 23
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 2
  • Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 13/4/1909
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 2, Năm 1909
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổThiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Thần cách: Kỵ tế tự

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hổ 

VỸ HỎA HỔ
: Sầm Bành: tốt
 
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.