21 Thứ Tư Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực.
  • Ngày Mậu Tuất
  • 30
  • Tháng Bính Tuất
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 9
  • Năm Canh Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 21/11/1900
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 9, Năm 1900
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.