9 Thứ Tư Nói năng đừng có tánh châm chọc, đừng gây thương tổn, đừng khoe tài cán của mình, đừng phô điều xấu của người, tự nhiên sẽ hóa địch thành bạn.
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • 11
  • Tháng Tân Tỵ
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 4
  • Năm Canh Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 9/5/1900
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 4, Năm 1900
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

U vi tinh: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Ly sang: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.