- Ngày Mậu Dần
- 12
- Tháng Giáp Thân
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 7
- Năm Canh Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 17/8/1880
Ngày âm: Ngày 12, Tháng 7, Năm 1880
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Lập thu
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Giáp Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Tháng Năm Xem lịch