12 Thứ Tư Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.
  • Ngày Tân Sửu
  • 4
  • Tháng Tân Tỵ
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 4
  • Năm Canh Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 12/5/1880
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 4, Năm 1880
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Sao xấu
Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Cô thần: Xấu về giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.