6 Thứ Bảy Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Quý Hợi
  • 23
  • Tháng Ất Hợi
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 10
  • Năm Kỷ Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 6/12/1879
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 10, Năm 1879
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Tiểu tuyết
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Thần cách: Kỵ tế tự

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC
: Cảnh Đan: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Kết màn, may áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.