15 Thứ Hai Người luôn e dè với thiện ý của người khác thì hết thuốc cứu chữa.
  • Ngày Tân Sửu
  • 29
  • Tháng Nhâm Thân
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 7
  • Năm Kỷ Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 15/9/1879
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 7, Năm 1879
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Mão

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Sát chủ: Xấu mọi việc

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.