6 Thứ Hai Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.
  • Ngày Kỷ Sửu
  • 14
  • Tháng Ất Sửu
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 12
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 6/1/1879
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 12, Năm 1878
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mùi, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Không phòng: Kỵ giá thú

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.