- Ngày Tân Mùi
- 16
- Tháng Canh Tý
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 11
- Năm Bính Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 22/12/1866
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 11, Năm 1866
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Bính Dần
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Đông chí
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Cát khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Câu trận: Kỵ mai tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Câu trận: Kỵ mai tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tháng Năm Xem lịch