- Ngày Giáp Tuất
- 14
- Tháng Canh Dần
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 1
- Năm Bính Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 28/2/1866
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 1, Năm 1866
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Dần, Năm Bính Dần
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng Năm Xem lịch