- Ngày Tân Tỵ
- 20
- Tháng Mậu Tý
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 11
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 6/1/1866
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 11, Năm 1865
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng Năm Xem lịch