20 Thứ Hai Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • Ngày Giáp Ngọ
  • 3
  • Tháng Đinh Hợi
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 10
  • Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 20/11/1865
Ngày âm: Ngày 3, Tháng 10, Năm 1865
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên tại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ
: Khấu Tuân: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
 
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
 
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.