16 Chủ Nhật Đa số người cả đời chỉ làm được ba việc: Dối mình, dối người, và bị người dối.
  • Ngày Đinh Hợi
  • 24
  • Tháng Nhâm Ngọ
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 5
  • Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 16/7/1865
Ngày âm: Ngày 24, Tháng 5, Năm 1865
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên đức: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.