- Ngày Đinh Mùi
- 13
- Tháng Nhâm Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 6/6/1865
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 5, Năm 1865
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tháng Năm Xem lịch