- Ngày Kỷ Hợi
- 5
- Tháng Nhâm Ngọ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 5
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 29/5/1865
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 5, Năm 1865
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Tân Tị, Đinh Tị.
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Tháng Năm Xem lịch