- Ngày Đinh Dậu
- 30
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 28/11/1864
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 10, Năm 1864
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Tiểu tuyết
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng Năm Xem lịch