4 Thứ Tư Đa số người cả đời chỉ làm được ba việc: Dối mình, dối người, và bị người dối.
  • Ngày Kỷ Tỵ
  • 29
  • Tháng Mậu Thìn
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 3
  • Năm Giáp Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 4/5/1864
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 3, Năm 1864
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Tý

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ trong rừng (Mộc)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Tân Hợi, Đinh Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Nam
Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoang vu: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.