- Ngày Đinh Mão
- 23
- Tháng Nhâm Tuất
- Giờ Canh Tý
- Tháng 9
- Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 4/11/1863
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 9, Năm 1863
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Hợi
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Sương giáng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục hợp: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Tháng Năm Xem lịch