10 Thứ Sáu Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu.
- Ngày Canh Ngọ
- 25
- Tháng Mậu Ngọ
- Giờ Bính Tý
- Tháng 5
- Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 10/7/1863
Ngày âm: Ngày 25, Tháng 5, Năm 1863
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Hợi
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Tháng Năm Xem lịch