15 Thứ Hai Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn.
  • Ngày Ất Tỵ
  • 30
  • Tháng Đinh Tỵ
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 4
  • Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 15/6/1863
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 4, Năm 1863
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Câu trận: Kỵ mai tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.