30 Thứ Năm Bởi chúng ta không thể thay đổi được thế giới xung quanh, nên chúng ta đành phải sửa đổi chính mình, đối diện với tất cả bằng lòng từ bi và tâm trí huệ.
  • Ngày Kỷ Hợi
  • 1
  • Tháng Tân Mùi
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 6
  • Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 30/6/1859
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 6, Năm 1859
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Tân Tị, Đinh Tị.
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Âm đức: Tốt mọi việc

Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sao xấu
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.