- Ngày Ất Sửu
 - 14
 - Tháng Quý Hợi
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 10
 - Năm Mậu Dần
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 16/11/978 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 10, Năm 978 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong biển (Kim) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Liễu 
Ngũ hành: Thổ
 
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
 Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
 Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
 Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
 Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
 Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
 Yêu đà bối khúc tự cung loan
 Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
 Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 