- Ngày Bính Tý
- 7
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 22/10/882 
  Ngày âm: Ngày 7, Tháng 9, Năm 882 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước dưới lạch (Thủy) 
   Tiết khí 
  Sương giáng 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Ngọ, Mậu Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
 Nguyệt đức: Tốt mọi việc
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tất 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
 
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền
 - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
 Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
 Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
 Điền tàm đại thực lai phong niên
 Khai môn phóng thủy đa cát lật,
 Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
 Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
 Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
  Học CNTT
 Học CNTT  Video
 Video  Nền tảng Web
 Nền tảng Web  Học CNTT
 Học CNTT  Microsoft Word 2013
 Microsoft Word 2013  Microsoft Word 2007
 Microsoft Word 2007  Microsoft Excel 2019
 Microsoft Excel 2019  Microsoft Excel 2016
 Microsoft Excel 2016  Microsoft PowerPoint 2019
 Microsoft PowerPoint 2019  Microsoft PowerPoint 2016
 Microsoft PowerPoint 2016  Google Sheets
 Google Sheets  Học Python
 Học Python  HTML
 HTML  Lập trình Scratch
 Lập trình Scratch  CSS và CSS3
 CSS và CSS3  Lập trình C
 Lập trình C  Lập trình C++
 Lập trình C++  Lập trình C#
 Lập trình C#  Học PHP
 Học PHP  Bootstrap
 Bootstrap  SQL Server
 SQL Server  JavaScript
 JavaScript  Unix/Linux
 Unix/Linux  Khoa học vui
 Khoa học vui  Khám phá khoa học
 Khám phá khoa học  Bí ẩn - Chuyện lạ
 Bí ẩn - Chuyện lạ  Sức khỏe
 Sức khỏe  Vũ trụ
 Vũ trụ  Khám phá thiên nhiên
 Khám phá thiên nhiên  Bảo vệ Môi trường
 Bảo vệ Môi trường  Phát minh Khoa học
 Phát minh Khoa học  Tết 2025
 Tết 2025  Video
 Video  Hướng dẫn
 Hướng dẫn  Công nghệ
 Công nghệ  Khoa học
 Khoa học  Ô tô, Xe máy
 Ô tô, Xe máy  Tổng hợp
 Tổng hợp 