- Ngày Quý Hợi
 - 18
 - Tháng Mậu Tuất
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 9
 - Năm Tân Sửu
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 14/10/881 
  Ngày âm: Ngày 18, Tháng 9, Năm 881 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa biển (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
 Hoang vu: Xấu mọi việc
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nữ 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
 
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Kết màn, may áo.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
 Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
 Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
 Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
 Vi sự đáo quan, tài thất tán,
 Tả lị lưu liên bất khả đương.
 Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
 Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 