- Không phải là một keyword trong C#
- Tên biến không chứa bất kỳ khoảng trống, biểu tượng nào như ? - + ! @ # % ^ & * ( ) [ ] { }
- 2 đáp án trên đều đúng
- Không có đáp án đúng
Bạn biết gì về ngôn ngữ lập trình C# P1
Ngôn ngữ lập trình C# phát triển dựa trên các ngôn ngữ lập trình C và C++. Trong bài viết dưới đây, Quản trị mạng sẽ cùng bạn đi tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C# thông qua những câu hỏi trắc nghiệm. Hãy cùng bắt đầu nhé.
Xem thêm:
- Câu 1. Điều nào sau đây đúng về quy ước đặt tên biến trong C#?
- Câu 2. Điều nào sau đây đúng về Object Type trong C#?
- Object Type là lớp cơ sở cao nhất cho tất cả các kiểu dữ liệu trong C# Common Type System (CTS)
- Object là một alias cho lớp System.Object.
- Object Type có thể được gán giá trị của bất kỳ kiểu nào khác, kiểu giá trị, kiểu tham chiếu, kiểu định nghĩa sẵn hoặc kiểu do người dùng định nghĩa.
- Tất cả các đáp án trên.
- Câu 3. Điều nào sau đây chuyển đổi kiểu thành kiểu signed byte trong C#?
- ToInt64
- ToSbyte
- ToSingle
- ToInt32
- Câu 4. Đáp án nào dùng để chuyển một kiểu sang kiểu unsigned int trong C#?
- ToType
- ToUInt16
- ToSingle
- ToString
- Câu 5. Trong C#, Access Specifier (Phương thức truy cập) nào sau đây cho phép class hiển thị các biến và hàm thành viên của nó cho các hàm và đối tượng khác?
- Public
- Private
- Proctected
- Internal
- Câu 6. Điều nào sau đây đúng về các kiểu nullable trong C#?
- C# cung cấp kiểu dữ liệu đặc biệt là nullable để bạn có thể gán giá trị bình thường cũng như null.
- Bạn có thể gán true, false hoặc null trong biến Nullable<bool>.
- Bạn có thể lưu trữ bất kỳ giá trị nào từ -2147483648 đến 2147483647 hoặc null trong biến Nullable<Int32>.
- Tất cả các đáp án trên.
- Câu 7. Nạp chồng toán tử là một kiểu đa hình động?
- Đúng
- Sai
- Câu 8. Đâu là phương thức truy cập mặc định của một class?
- Private
- Public
- Protected
- Internal
- Câu 9. Chỉ thị tiền xử lý nào sau đây cho phép kiểm tra một biểu tượng hoặc ký hiệu để xem liệu chúng có đánh giá đúng trong C# không?
- define
- undef
- if
- elif
- Câu 10. Các lớp ngoại lệ do người dùng định nghĩa có nguồn gốc từ lớp ApplicationException trong C#?
- Đúng
- Sai
1.267
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!
0 Bình luận
Sắp xếp theo

Xóa Đăng nhập để Gửi
Bạn nên đọc
-
Microsoft loại bỏ các thành phần web cũ trên Windows
-
Tổng hợp sự kiện Apple tháng 9/2025
-
Đa luồng (Multithread) trong C#
-
Delegate trong C#
-
Trung Quốc khởi động sản xuất hàng loạt pin thể rắn: Bước ngoặt cho drone và robot
-
Apple khai tử loạt sản phẩm sau khi ra mắt iPhone 17 series và Apple Watch Ultra 3
Cũ vẫn chất
-
Mệnh đề GROUP BY trong SQL Server
Hôm qua -
Hướng dẫn tạo một website cho người mới bắt đầu
Hôm qua -
3 cách hiển thị mật khẩu *** trên trình duyệt vô cùng đơn giản
Hôm qua -
Khai báo biến trong SQL Server
Hôm qua -
Những bài thơ đám cưới, thơ chúc mừng đám cưới cực hay và hài hước
Hôm qua -
Cách sửa lỗi VCRUNTIME140_1.dll not found, is missing trong Windows
Hôm qua 28 -
Kí tự khoảng trống Liên Quân, ký tự khoảng trống Liên Quân
Hôm qua 19 -
Điều kiện BETWEEN trong SQL Server
Hôm qua -
Pick me là gì? Pick me girl, Pick me boy là gì?
Hôm qua -
Cách xóa khoảng trắng và lỗi xuống dòng trong Word
Hôm qua 3