02/09
Hàm void *memmove(void *str1, const void *str2, size_t n) Sao chép n ký tự từ str2 sang str1, nhưng để giải quyết việc trùng khớp các khối bộ nhớ, thì memmove() là một hướng tiếp cận an toàn hơn hàm memcpy().
02/09
Hàm char *strstr(const char *haystack, const char *needle) tìm kiếm sự xuất hiện cuối cùng của cả chuỗi needle (không bao gồm ký tự null kết thúc) mà có mặt trong chuỗi haystack.
02/09
Hàm size_t wcstombs(char *str, const wchar_t *pwcs, size_t n) chuyển đổi chuỗi wide-char được xác định bởi pwcs thành một multibyte string bắt đầu tại str. Hầu như toàn bộ n byte được ghi tới str..
01/09
Hàm int memcmp(const void *str1, const void *str2, size_t n)) so sánh n byte đầu của hai chuỗi str1 và str2.
01/09
Hàm void *memchr(const void *str, int c, size_t n) tìm kiếm sự xuất hiện đầu tiên của ký tự c (một unsigned char) trong n byte đầu tiên của chuỗi được trỏ tới bởi tham số str.
01/09
Header file có tên string.h trong Thư viện C chuẩn định nghĩa một kiểu biến, một macro và các hàm đa dạng để thao tác các mảng ký tự.
01/09
Hàm int wctomb(char *str, wchar) chuyển đổi wide char thành biểu diễn multi-byte char của nó và lưu trữ nó tại phần đầu mảng ký tự được trỏ tới bởi str.
01/09
Hàm int mbtowc(wchar_t *pwc, const char *str, n) chuyển đổi một dãy nhiều byte thành một wide char.
01/09
Hàm size_t mbstowcs( *pwcs, const char *str, n) Chuyển đổi chuỗi các multi-byte char được trỏ tới bởi tham số str thành mảng được trỏ tới bởi pwcs.
01/09
Hàm int mblen(const char *str, n) trả về độ dài của một multi-byte char được trỏ tới bởi tham số str.
01/09
Hàm void srand(unsigned int seed) cung cấp seed cho bộ sinh số ngẫu nhiên được sử dụng bởi hàm rand.
01/09
Hàm int rand(void) trả về một số ngẫu nhiên trong dãy từ 0 tới RAND_MAX.
01/09
Hàm div_t div(long int numer, long int denom) chia tử số numer cho mẫu số denom.
01/09
Hàm long int labs(long int x) trả về giá trị tuyệt đối của x.
01/09
Hàm div_t div(int numer, int denom) chia tử số numer cho mẫu số denom.
01/09
Hàm int abs(int x) trả về giá trị tuyệt đối của số nguyên x.
01/09
Hàm void qsort(void *base, so-phan-tu, kich-co, int (*compar)(const void *, const void*)) sắp xếp một mảng.
31/08
Hàm void *bsearch(const void *key, const void *base, nitems, size, int (*compar)(const void *, const void *)) tìm kiếm một mảng các đối tượng nitems, thành viên ban đầu của nó được trỏ tới bởi base, cho một thành viên mà kết nối đối tượng được trỏ tới bởi key. Kích cỡ của mỗi phần tử mảng được xác định bởi size.