Lệnh ALTER LOGIN được dùng để chỉnh sửa danh tính đã dùng để kết nối tới SQL Server. Bạn có thể dùng lệnh này để đổi mật khẩu, bắt buộc phải đổi mật khẩu, vô hiệu hóa, kích hoạt lại, mở khóa, đổi tên cho đăng nhập…
Cú pháp của ALTER LOGIN
ALTER LOGIN ten_dangnhap
{ ENABLE | DISABLE
| WITH PASSWORD = ‘matkhau’ | matkhau_bam HASHED
[ OLD_PASSWORD = ‘matkhau_cu’ ]
| MUST_CHANGE
| UNLOCK
| DEFAULT_DATABASE = ten_cosodulieu
| DEFAULT_LANGUAGE = ten_ngonngu
| NAME = ten_dangnhap_moi
| CHECK_EXPIRATION = { ON | OFF }
| CHECK_POLICY = { ON | OFF }
| CREDENTIAL = ten_chungthuc
| NO CREDENTIAL
| ADD CREDENTIAL ten_chungthuc_moi
| DROP CREDE
NTIAL ten_chungthuc };
Tên biến hoặc giá trị biến
ten_dangnhap
Tên của tài khoản đăng nhập.
ENABLE
Kích hoạt tài khoản đăng nhập.
DISABLE
Vô hiệu hóa tài khoản đăng nhập.
matkhau
Mật khẩu mới được dùng cho tài khoản đăng nhập, xác thực bằng SQL Server Authentication.
matkhau_bam
Giá trị hàm băm của mật khẩu đăng nhập, xác thực bằng SQL Server Authentication.
matkhau_cu
Mật khẩu cũ xác thực bằng SQL Server Authentication.
MUST_CHANGE
Được dùng khi buộc mật khẩu phải thay đổi sau lần đăng nhập đầu tiên, được dùng sau lệnh ALTER LOGIN.
UNLOCK
Mở khóa tài khoản đăng nhập đã bị khóa
ten_cosodulieu
Cơ sở dữ liệu mặc định
ten_ngonngu
Ngôn ngữ mặc định cho tài khoản đăng nhập.
ten_dangnhap_moi
Tên mới của tài khoản đăng nhập nếu dùng lệnh ALTER LOGIN để đổi tên đăng nhập.
CHECK_EXPIRATION
Mặc định được đặt là OFF. Lựa chọn này quyết định chính sách hết hạn mật khẩu. Phải đặt CHECK_EXPIRATION = ON nếu dùng MUST_CHANGE.
ten_chungthuc
Tên chứng thực của tài khoản đăng nhập.
NO CREDENTIAL
Xóa bất kì chứng thực nào đã được ánh xạ từ tài khoản đăng nhập.
ADD CREDENTIAL
Thêm chứng thực cho tài khoản đăng nhập.
DROP CREDENTIAL
Xóa chứng thực cho tài khoản đăng nhập.
Lưu ý: Xem thêm lệnh CREATE LOGIN và DROP LOGIN.
Ví dụ thay đổi mật khẩu
ALTER LOGIN quantrimang
WITH PASSWOR
D = ‘congnghe’;
Lệnh ALTER LOGIN này đổi Login có tên quantrimang và mật khẩu của tài khoản đăng nhập này thành congnghe.
Ví dụ thay đổi mật khẩu và buộc phải đổi mật khẩu
ALTER LOGIN quantrimang
WITH PASSWORD = ‘congnghe’ MUST_CHANGE,
CHECK_EXPIRATION =
ON;
Ví dụ lệnh ALTER LOGIN này sẽ thay đổi Login có tên quantrimang, đổi mật khẩu thành congnghe. Do chọn MUST_CHANGE và CHECK_EXPIRATION là ON nên mật khẩu sẽ phải đổi lại sau khi đăng nhập lần đầu tiên (sau lệnh ALTER LOGIN). Việc này sẽ giống như reset lại mật khẩu sang một mật khẩu tạm thời.
Ví dụ vô hiệu hóa Login
ALTER LOGIN quantrimang DISABLE;
Lệnh này sẽ vô hiệu hóa Login có tên quantrimang.
Ví dụ kích hoạt Login
ALTER LOGIN quantrimang ENABLE;
Lệnh này sẽ kích hoạt tài khoản đăng nhập có tên quatrimang.
Ví dụ mở khóa Login
ALTER LOGIN quantrimang
WITH PASSWORD = ‘congnghe’
UNLOCK;
Lệnh ở ví dụ trên sẽ mở khóa tài khoản đăng nhập quantrimang và đặt mật khẩu là congnghe.
Ví dụ đổi tên Login
ALTER LOGIN quantrimang
WITH NAME = ‘hocsqls
erver’;
Lệnh trên sẽ đổi tên cho tài khoản đăng nhập quantrimang thành hocsqlserver.
Bài trước: Lệnh CREATE LOGIN trong SQL Server
Bài sau: Lệnh DROP LOGIN trong SQL Server