GB và MB là những thuật ngữ về đơn vị đo lường khá quen thuộc trong công nghệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết 1GB bằng bao nhiêu MB hay các quy đổi giữa 2 đơn vị này như thế nào. Mời các bạn cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để biết 1GB bằng bao nhiêu MB nhé.
Mục lục của bài viết
GB và MB là gì?
GB và MB là đơn vị thể hiện dung lượng bộ nhớ (RAM, ổ cứng, thẻ nhớ, 3G, 4G,...) của các thiết bị như điện thoại, máy tính,... giúp chúng ta biết thiết bị khả năng chứa dữ liệu của thiết bị đó.
Tên gọi | Giá trị |
1 Byte | 8 Bits |
1KB (Kilobyte) | 1024B (Bytes) |
1MB (Megabyte) | 1024KB (Kilobytes) |
1GB (Gigabyte) | 1024MB (Megabytes) |
1TB (Terabyte) | 1024GB (Gigabytes) |
1PB (Petabyte) | 1024TB (Terabytes) |
1EB (Exabyte) | 1024PB (Petabytes) |
1ZB (Zettabyte) | 1024EB (Exabytes) |
1YB (Yottabyte) | 1024ZB (Zettabytes) |
Lưu ý:
- GB (Gigabyte) khác với Gb (Gigabit).
- MB (Megabyte) khác với Mb (Megabit).
1GB bằng bao nhiêu MB?
1GB sẽ bằng 1024MB.
Ví dụ:
- Mỗi tấm ảnh của bạn có dung lượng là 3MB thì 1GB sẽ chứa được khoảng 340 ảnh.
- Mỗi bài hát (mp4) có dung lượng là 4MB thì 1GB chứa được khoảng 256 bài.
Cách quy đổi data khi sử dụng Internet
Dưới đây là bảng quy đổi data khi sử dụng Internet giúp người dùng sử dụng 3G, 4G hiệu quả hơn, mời các bạn tham khảo.
Nghe nhạc online | 1MB/phút |
Gửi, nhận mail | 10KB/lần |
Lướt Facebook | 1MB/phút |
Xem video | 4MB/phút |
Một trận game Liên quân | 30-50MB |
Comment/Chia sẻ FB, Zalo… | 20KB/lần |
Hy bài viết trên đã giúp bạn có câu trả lời cho câu hỏi 1GB bằng bao nhiêu MB đồng thời hiểu hơn về các quy đổi giữa các đơn vị đo lường và cách quy đổi data, từ đó có cách sử dụng Internet hiệu quả khi sử dụng 3G, 4G.