Cách hoạt động của Dota Underlords dựa trên hệ thống phân hạng các chủng loại quân cờ. Bạn sẽ có 1 kỹ năng dành riêng cho quân cờ được đem vào trong trận chiến. Nếu sở hữu những quân cờ chất lượng hơn thì giá tiền sẽ đắt hơn.
Và khi sở hữu những quân cờ chất lượng hơn thì bạn sẽ có những kỹ năng rất mạnh mẽ và có khả năng thay đổi trận đấu. Theo đó thì số tiền của quân cờ đó tương ứng với Hạng của quân cờ. Ví dụ như quân cờ Tier 1 sẽ có giá là 1 vàng, quân cờ tier 2 sẽ là 2 vàng.
Trong bài viết dưới đây sẽ tổng hợp lại toàn bộ các quân cờ có trong game để bạn có thể nắm rõ nhé.
- Top 4 tựa game giống Dota Auto Chess trên điện thoại
- Một số đội hình và chiến thuật chơi Auto Chess Mobile
- Cách tính điểm rank mùa 1 và cách kiểm tra rank Dota Auto Chess
Tổng hợp kỹ năng, chỉ số và hệ của các quân cờ trong Dota Underlords
Tier 1 Dota Underlords
Tier One Quân cờ/ Tướng | Alliances | Kỹ năng |
Anti-Mage | Elusive, Demon Hunter | Mana Break – Mỗi đòn đánh tay sẽ trừ đi mana của đối phương |
Axe | Brawny, Warrior | Berserker’s Call – Khiến đối phương xung quanh Axe tập trung đánh hắn |
Batrider | Troll, Knight | Sticky Napalm –Làm chậm đối phương bằng cách quăng keo dính chuột và Batrider đánh vào sẽ có thêm sát thương. |
Bloodseeker | Human, Assassin | Bloodrage – Mất máu mỗi giây khi bắt đầu vào trận đấu, tăng sát thương khi càng ít máu và hồi máu khi giết được 1 quân cờ đối phương. |
Bounty Hunter | Scrappy, Assassin | Shuriken Toss – Quăng phi tiêu gây stun và sát thương |
Clockwerk | Scrappy, Inventor | Battery Assault – Bắn những viên đạn nhỏ gây sát thương và làm choáng trong thời gian ngắn |
Drow Ranger | Heartless, Hunter | Precision Aura – Tăng sát thương và tốc đánh cho mình và đồng minh |
Enchantress | Savage, Druid | Nature’s Attendants – Hồi máu cho đồng minh bằng cách gọi và sử dụng những đám mây |
Ogre Magi | Blood-bound, Mage | Blood Lust – Tăng tốc độ chạy và tốc độ đánh cho đồng minh |
Shadow Shaman | Troll, Shaman | Hex – Biến thành gà |
Tinker | Scrappy, Inventor | Heat-Seeking Missile – Bắn 1 loạt tên lửa gây sát thương |
Tiny | Priomordial, Warrior | Toss – Quăng kẻ địch đến vị trí xa nhất trên bàn cờ |
Tusk | Savage, Warrior | Walrus Punch – Đấm văng lên trời gây sát thương chí mạng và choáng 1 thời gian. |
Warlock | Blood-bound, Warlock | Shadow Word – Có thể hồi máu và gây sát thương cho đồng minh hoặc đối phương. |
Tier 2 Dota Underlords
Tier Two Quân cờ/ Tướng | Alliances | Kỹ năng |
Beastmaster | Brawny, Hunter | Wild Axes – Gây sát thương bằng cách quăng rìu theo đường thẳng. |
Chaos Night | Demon, Knight | Chaos Bolt – Gây sát thương và làm choáng 1 mục tiêu |
Crystal Maiden | Human, Mage | Arcane Aura – Hồi mana cho toàn bộ đồng minh |
Juggernaut | Brawny, Warrior | Blade Fury – Xoay kiếm gây sát thương xung quanh mình trong phạm vi 1 ô cờ |
Luna | Elusive, Knight | Moon Glaives – Quăng vũ khí lan ra các mục tiêu xung quanh |
Morphling | Primordial, Assassin | Waveform – Lướt theo đường thẳng và gây sát thương cho đối phương đứng trên đường thẳng đó |
Nature’s Prophet | Elusive, Druid | Nature’s Call - Triệu hồi cây từ góc của bản đồ |
Puck | Elusive, Dragon, Mage | Illusory Orb – Quăng cầu năng lượng gây sát thương theo đường thẳng |
Pudge | Heartless, Warrior | Meat Hook – Quăng móc câu kéo đối phương về phía của mình |
Queen of Pain | Demon, Assassin | Scream of Pain – Gây sát thương cho phạm vi 3 ô cờ xung quanh bằng cách hét toáng lên |
Slardar | Scaled, Warrior | Corrosive Haze – Buff giảm phòng thủ cho một mục tiêu của kẻ địch |
Timbersaw | Scrappy, Inventor | Whirling Death – Phóng 1 lưỡi cưa gây sát thương xung quanh mình |
Treant Protector | Elusive, Druid | Leech Seed – Hút máu đối phương và hồi máu cho toàn bộ đồng minh đứng xung quanh |
Witchdoctor | Troll, Warlock | Paralyzing Cask – Quăng khói mê làm stun đối phương, khói mê nảy liên tục qua các đơn vị tướng |
Tier 3 Dota Underlords
Tier Three Quân cờ/ Tướng | Alliances | Kỹ năng |
Abaddon | Heartless, Knight | Aphotic Sheild – Tạo khiên bảo vệ đồng minh trong thời gian ngắn |
Arc Warden | Primordial, Shaman | Tempest Double – Tự tạo ra một bản sao của riêng mình |
Lina | Human, Mage | Laguna Blade – Tia sét gây sát thương phép lên 1 mục tiêu |
Lycan | Human, Savage, Warrior | Summon Wolves – Gọi ra hai con chó sói chiến đấu chung |
Omniknight | Human, Knight | Purification – Hồi máu 1 đồng minh và gây sát thương cho tất cả mục tiêu xung quanh đồng minh đó 1 trong phạm vi 1 ô |
Phantom Assassin | Elusive, Assassin | Coup de Grace – Tăng thêm 10% tỉ lệ gây đòn đánh chí mạng cực mạnh |
Razor | Primordial, Mage | Plasma Field – Tạo một vòng điện gây sát thương xung quanh bản thân |
Sand King | Savage, Assassin | Burrow Strike – Gây choáng toàn bộ kẻ địch bằng cách chui xuống đất và lướt về phía trước |
Shadow Fiend | Demon, Warlock | Requiem of Souls – Bung nổ và gây sát thương xung quanh bản thân |
Slark | Scaled, Assassin | Essence Shift – Đánh thường sẽ giảm sát thương của mục tiêu trúng đòn |
Sniper | Deadeye, Hunter | Assassinate – Gòng bắn đòn sát thương cực mạnh lên 1 mục tiêu |
Terrorblade | Demon, Demon Hunter | Metamorphosis – Hóa quỷ và có khả năng tấn công tầm xa |
Venomancer | Savage, Warlock | Plague Ward – Triệu hồi cọc rắn độc tấn công kẻ thù |
Viper | Dragon, Assassin | Viper Strike – Gây độc, làm giảm tốc độ di chuyển, gây sát thương theo thời gian |
Wind Ranger | Elusive, Hunter | Powershot – Gòng cung và bắn theo một đường thẳng gây sát thương cho tất cả mục tiêu trúng đòn |
Tier 4 Dota Underlords
Tier Four Quân cờ/ Tướng | Alliances | Kỹ năng |
Alchemist | Scrappy, Warlock | Acid Spray – Tạt axit gây sát thương cho mục tiêu cách xa 3 ô |
Disruptor | Brawny, Shaman | Static Storm – Tạo một đám mây gây sát thương liên tục trong khu vực và làm im lặng tất cả mục tiêu |
Doom | Demon, Warrior | Doom – Nguyền rủa mục tiêu và khóa kĩ năng/trang bị của kẻ thù |
Dragon Knight | Human, Dragon, Knight | Elder Dragon Form – Hóa rồng chiến đấu |
Keeper of the Light | Human, Mage | illuminate – Gòng năng lượng và bắn ra một luồng sát thương |
Kunkka | Human, Warrior | Ghostship – Triệu hồi thuyền ma tông vào đối thủ và gây sát thương diện rộng |
Lone Druid | Savage, Druid | Summon Spirit Bear – Triệu hồi gấu chiến |
Medusa | Scaled, Hunter | Stone Gaze – Khi kẻ địch quay mặt về hướng Medusa sẽ bị di chuyển chậm dần và bị hóa đá/stun trong thời gian ngắn |
Mirana | Elusive, Hunter | Sacred Arrow – Phóng ra một mũi tên ở khoảng cách xa và gây choáng mục tiêu |
Necrophos | Heartless, Warlock | Death Pulse – Phóng ra luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch và hồi máu đồng minh |
Templar Assassin | Elusive, Assassin | Refraction – Né tránh sát thương và tăng sát thương bản thân trong thời gian ngắn |
Troll Warlord | Troll, Warrior | Fervor – Mỗi lần tấn công kẻ thù sẽ tự tăng tốc độ tấn công bản thân |
Tier 5 Dota Underlords
Tier Five Quân cờ/ Tướng | Alliances | Kỹ năng |
Enigma | Primordial, Warlock | Midnight Pulse – Gây sát thương diện rộng theo thời gian cho đối thủ |
Gyrocopter | Deadeye, Inventor | Call Down –Ném bom gây sát thương lớn trên diện rộng |
Techies | Scrappy, Inventor | Remote Mines – Đặt một quả bom và kích nổ gây sát thương trên diện rộng |
Tidehunter | Scaled, Hunter | Ravage – Dậm xuống đất và gây sát thương diện rộng kèm hất tung và gây choáng tất cả kẻ thù |
Trên đây là danh sách quân cờ và các chỉ số kèm theo hệ để bạn biết và sắp xếp đội hình Dota Underlords.