Các bạn teen hẳn đang rất vui mừng vì chưa bao giờ ngôn ngữ mà các bạn dùng lại được quan tâm đến như thế. Ngay sau khi đề án cải cách chữ quốc ngữ của PGS.TS Bùi Hiền được các báo đăng tải thì rất nhiều người đã ví bộ chữ cái mới của tác giả giống với teencode nhiều hơn.
Nếu bạn chưa có dịp trải nghiệm bộ chữ này thì hãy thử ở đây nhé: Công cụ chuyển đổi chữ quốc ngữ tiếng Việt thành Tiếq Việt kiểu mới
Trong bài này Quản Trị Mạng sẽ giới thiệu tiếp với bạn công cụ tạo teencode, có thể chuyển chữ tiếng Việt thành dạng teencode, dạng chữ dành cho các bạn teen, trẻ tuổi, dùng để nhắn tin với bạn bè, người yêu vô cùng thú vị, lại không sợ bị người khác ngang nhiên đọc lén, vì có đọc cũng chưa chắc họ hiểu được.
Chuyển tiếng Việt thành Teencode online
Bảng teencode kèm giải nghĩa
Teencode phổ biến
| Teencode / Ký tự | Nghĩa tiếng Việt | Giải thích cách dùng |
|---|---|---|
| k / ko | không | Dùng chữ k thay âm “không” cho nhanh. |
| hok | không | Phiên âm kiểu đáng yêu, nghe “dễ thương”. |
| hem / hông | không | Cách viết kiểu miền Nam, dùng trong chat vui. |
| j | gì | Lấy chữ “g” đảo kiểu teen → “j” cho ngầu. |
| m | mình | Rút gọn chỉ bản thân người nói. |
| b / bn | bạn / bao nhiêu | bn thường dùng trong câu hỏi: “bn tuổi?”. |
| dc / đc | được | Viết tắt để nhắn tin nhanh. |
| mk | mình / mật khẩu | Dựa vào ngữ cảnh để hiểu. |
| vs | với | Giữ âm giống “với”. |
| t | tao / tôi / tớ | Tuỳ mối quan hệ thân – không thân. |
| c / ck | chồng (người yêu nam) | Dùng trong ngôn ngữ couple. |
| v / vk | vợ (người yêu nữ) | Tương tự ck. |
| iu | yêu | Viết theo phát âm mềm. |
| thjk | thích | Chèn chữ “j” cho style teen, mềm âm “ích”. |
| hum | hôm | Viết theo cách đọc. |
| hnay / hqua | hôm nay / hôm qua | Viết tắt từng âm. |
| r | rồi | Dùng trong chat nhanh: “xong r”. |
| lm | làm | Rút gọn. |
| đg / dag | đang | Cách viết cổ xưa của teencode. |
| wa / wá | quá | “w” thay “qu” cho khác biệt. |
| wa’ | qua | Dạng cách điệu. |
| zj / zậy | vậy | Chuyển “v” → “z”. |
| z / dz | d / gì | Dùng phổ biến trên MXH. |
| ak / uk | ừ / ok | Viết nhanh trong chat. |
| ô kê / oke | ok | Phiên âm kiểu Việt. |
| vl | rất / cực kỳ | Nhấn mạnh cảm xúc (không lịch sự). |
| vcl | rất nhiều / cực kỳ | Mạnh hơn “vl”, mang nghĩa không chuẩn mực. |
| xD / ^^ | cười | Biểu tượng cảm xúc phổ biến. |
| :v | cười đểu | Một trong các icon “huyền thoại”. |
| :)) | cười lớn | Tăng số “)” = mức độ cười. |
| huhu | buồn | Tiếng khóc kiểu meme. |
| ad | admin | Dùng nhiều trên Facebook. |
| ib | inbox | Kêu gọi nhắn tin riêng. |
| rep | trả lời | Viết tắt “reply”. |
| off / on | offline / online | Tình trạng hoạt động. |
| avt | ảnh đại diện | Viết tắt “avatar”. |
| ns / nt | nhắn / nhắn tin | Viết tắt để gõ nhanh. |
| kute | dễ thương | Dạng Việt hoá của “cute”. |
| sz / size | cỡ | Xuất hiện trong shop online. |
| sr | xin lỗi | Viết tắt “sorry”. |
| tks | cảm ơn | Viết tắt “thanks”. |
| klq | không liên quan | Dùng trong comment. |
| vđ | vấn đề | Viết tắt theo âm đầu. |
| sml | quỵ ngã, thua | Slang nghĩa “xỉu, mệt, kiệt sức” (hài). |
| cheems / chòi oi.. | shock nhẹ | Slang TikTok đời mới. |
| 4rum | forum | Kiểu viết những năm 2000. |
| f.a | độc thân | Viết tắt Forever Alone. |
| add | kết bạn | Lấy từ “add friend”. |
| 2ny | honey | Chỉ người yêu. |
Bảng Teencode TikTok, Gen-Z và Gen-Alpha
| Teencode / Ký tự | Nghĩa tiếng Việt | Giải thích cách dùng |
|---|---|---|
| iu | yêu | Biến tấu từ “yêu”, dùng trong chat, comment. |
| thjk | thích | Teen Gen Z thường viết “j” thay cho “ích”. |
| vl | rất / cực kỳ | Nhấn mạnh cảm xúc, thường dùng trong câu “vui vl”. |
| vcl | cực kỳ, mạnh hơn vl | Slang mạnh, đôi khi hơi tục. |
| xD / :)) | cười lớn | Biểu tượng cười phổ biến. |
| :v | cười đểu / troll | Icon dùng nhiều trên TikTok, Facebook. |
| huhu | buồn / khóc | Dùng khi thất vọng hoặc tiếc nuối. |
| bn / b | bạn / bao nhiêu | Viết tắt phổ biến khi hỏi tuổi, số lượng. |
| k / ko | không | Viết nhanh chữ “không”. |
| j / z / dz | gì / vậy | Thay âm “g” → “j/z/dz” cho cách điệu. |
| m | mình | Chỉ bản thân người nói. |
| t | tao / tớ / tôi | Tùy ngữ cảnh thân mật. |
| wa / wá | quá | “w” thay “qu” để biến tấu. |
| lm | làm | Viết tắt nhanh. |
| đg / dag | đang | Thường dùng trong chat nhanh. |
| hum | hôm | Viết tắt từ “hôm”. |
| hnay / hqua | hôm nay / hôm qua | Rút gọn từng âm tiết. |
| ak / uk | ừ / ok | Xác nhận nhanh. |
| sr | xin lỗi | Từ “sorry” biến tấu. |
| tks | cảm ơn | Từ “thanks”, phổ biến. |
| cu / cya | tạm biệt | Biến tấu từ “see you”. |
| f.a | độc thân | Forever Alone. |
| pls / plz | làm ơn | Từ “please” viết nhanh. |
| omg | ôi trời ơi | Thể hiện ngạc nhiên. |
| lol | cười lớn | Laugh out loud. |
| gr8 | tuyệt vời | Great → biến tấu chữ số. |
| 4u | for you | Dùng khi nói chuyện thân mật. |
| 3q / 3n | cảm ơn | Cách biến tấu số “thank you” kiểu 3q = thank you. |
| 9x / 10x | thế hệ 9x, 10x | Dùng để chỉ tuổi hoặc phong cách thời gian. |
| bz / bzz | bận | Viết tắt “busy”. |
| sz / size | cỡ | Dùng phổ biến trong shop online / TikTok shop. |
| mún / mun | muốn | Phát âm ngắn, biến tấu. |
| iu4e | yêu forever | Biến tấu từ tiếng Anh “I love you forever”. |
| cheems / chòi oi | shock, ngạc nhiên | Slang TikTok đời mới. |
Không chỉ có GenZ cả Gen-Alpha sử dụng Teencode ở trên đâu nhé, các 9x, thậm chí 8x hay 7x vẫn còn dùng những kí tự teencode vốn đã quen thuộc từ các khung chat Yahoo cho đến các cuộc trò chuyện trong Messenger, Zalo, iMessage và các ứng dụng trò chuyện phổ biến nhất hiện tại.
Học IT










Công nghệ
Microsoft Word 2013
Microsoft Word 2007
Microsoft Excel 2019
Microsoft Excel 2016
Microsoft PowerPoint 2019
Google Sheets
Lập trình Scratch
Bootstrap
Hướng dẫn
Ô tô, Xe máy