Danh sách các phím tắt Alt hữu ích để chèn ký tự đặc biệt trong Windows

Nếu bạn cần chèn các ký tự đặc biệt vào tài liệu - ví dụ, bạn đang viết phương trình hoặc nhập bằng ngôn ngữ khác - phím tắt Alt của Windows giúp quá trình này trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu và nắm vững tất cả các phím tắt Windows Alt mà bạn cần.

Tại sao nên sử dụng các phím tắt Alt của Windows?

Bàn phím tiêu chuẩn, có kích thước đầy đủ thường có 104 phím, cung cấp tất cả các ký tự cần thiết cho ngôn ngữ tiếng Anh. Tuy nhiên, giả sử bạn đang viết bằng một ngôn ngữ khác hoặc cần những ký tự đặc biệt cho các hàm. Trong trường hợp đó, bạn sẽ cần tìm hiểu sâu bên trong Windows Character Map, chọn và sao chép ký tự bạn cần, sau đó dán ký tự đó vào tài liệu bạn đang làm việc.

Quá trình này rất tẻ nhạt và tốn thời gian, đặc biệt nếu bạn thường xuyên sử dụng các ký tự đặc biệt cụ thể. May mắn thay, Microsoft biết rằng người dùng đa ngôn ngữ sẽ gặp phải vấn đề này, vì vậy họ đã nghĩ ra một cách để dễ dàng chèn chúng.

Bạn chỉ cần nhấn giữ phím Alt và nhập 1 số tương ứng để chèn một ký tự đặc biệt. Nếu đã ghi nhớ được mã của ký tự đặc biệt yêu thích của mình, bạn có thể chèn mã đó trong vòng chưa đầy một giây.

Tham khảo danh sách các phím tắt Alt hữu ích để chèn ký tự đặc biệt trong Windows sau đây để biết thêm chi tiết.

Cách chèn nhanh các ký tự đặc biệt trong Windows

Phím tắtKý tự
Biểu tượng cảm xúc, dấu đầu dòng và biểu tượng
Alt + 1
Alt + 2
Alt + 3
Alt + 4
Alt + 5
Alt + 6
Alt + 7 / Alt + 0149
Alt + 8
Alt + 9
Alt + 10
Alt + 11
Alt + 12
Alt + 13
Alt + 14
Alt + 15
Alt + 0153
Alt + 0169©
Alt + 0174®
Mũi tên và góc
Alt + 16
Alt + 17
Alt + 18
Alt + 23
Alt + 24
Alt + 25
Alt + 26
Alt + 27
Alt + 28
Alt + 29
Alt + 30
Alt + 31
Dấu câu và đánh dấu
Alt + 19
Alt + 20 / Alt + 0182
Alt + 21 / Alt + 0167§
Alt + 33!
Alt + 34
Alt + 35#
Alt + 38&
Alt + 39
Alt + 40(
Alt + 41)
Alt + 42*
Alt + 44,
Alt + 45-
Alt + 46.
Alt + 47/
Alt + 58:
Alt + 59;
Alt + 63?
Alt + 64@
Alt + 91[
Alt + 92\
Alt + 93]
Alt + 94^
Alt + 95_
Alt + 96`
Alt + 123{
Alt + 124|
Alt + 125}
Alt + 166 / Alt + 0170ª
Alt + 167 / Alt + 0186º
Alt + 168 / Alt + 0191¿
Alt + 173 / Alt + 0161¡
Alt + 174 / Alt + 0171«
Alt + 175 / Alt + 0187»
Alt + 250 / Alt + 0183·
Alt + 255 / Alt + 0160
Alt + 0130
Alt + 0132
Alt + 0133
Alt + 0134
Alt + 0135
Alt + 0136ˆ
Alt + 0139
Alt + 0145
Alt + 0146
Alt + 0147
Alt + 0148
Alt + 0150
Alt + 0151
Alt + 0155
Alt + 0166¦
Alt + 0168¨
Alt + 0175¯
Alt + 0180´
Alt + 0184¸
Đường kẻ, hình dạng và sắc thái
Alt + 22
Alt + 127
Alt + 176
Alt + 177
Alt + 178
Alt + 179
Alt + 180
Alt + 181
Alt + 182
Alt + 183
Alt + 184
Alt + 185
Alt + 186
Alt + 187
Alt + 188
Alt + 189
Alt + 190
Alt + 191
Alt + 192
Alt + 193
Alt + 194
Alt + 195
Alt + 196
Alt + 197
Alt + 198
Alt + 199
Alt + 200
Alt + 201
Alt + 202
Alt + 203
Alt + 204
Alt + 205
Alt + 206
Alt + 207
Alt + 208
Alt + 209
Alt + 210
Alt + 211
Alt + 212
Alt + 213
Alt + 214
Alt + 215
Alt + 216
Alt + 217
Alt + 218
Alt + 219
Alt + 220
Alt + 221
Alt + 222
Alt + 223
Alt + 254
Tiền tệ
Alt + 36$
Alt + 155 / Alt + 0162¢
Alt + 156 / Alt + 0163£
Alt + 157 / Alt + 0165¥
Alt + 158
Alt + 0128
Alt + 0164¤
Toán học
Alt + 37%
Alt + 43+
Alt + 60<
Alt + 61=
Alt + 62>
Alt + 126~
Alt + 171 / Alt + 0189½
Alt + 172 / Alt + 0188¼
Alt + 236
Alt + 239
Alt + 240
Alt + 241 / Alt + 0177±
Alt + 242
Alt + 243
Alt + 244
Alt + 245
Alt + 246 / Alt + 0247÷
Alt + 247
Alt + 248 / Alt + 0176°
Alt + 249
Alt + 251
Alt + 252
Alt + 253 / Alt + 0178²
Alt + 0137
Alt + 0179³
Alt + 0185¹
Alt + 0190¾
Alt + 0215×
Ký tự chữ và số
Alt + 480
Alt + 491
Alt + 502
Alt + 513
Alt + 524
Alt + 535
Alt + 546
Alt + 557
Alt + 568
Alt + 579
Alt + 65A
Alt + 66B
Alt + 67C
Alt + 68D
Alt + 69E
Alt + 70F
Alt + 71G
Alt + 72H
Alt + 73I
Alt + 74J
Alt + 75K
Alt + 76L
Alt + 77M
Alt + 78N
Alt + 79O
Alt + 80P
Alt + 81Q
Alt + 82R
Alt + 83S
Alt + 84T
Alt + 85U
Alt + 86V
Alt + 87W
Alt + 88X
Alt + 89Y
Alt + 90Z
Alt + 97a
Alt + 98b
Alt + 99c
Alt + 100d
Alt + 101e
Alt + 102f
Alt + 103g
Alt + 104h
Alt + 105i
Alt + 106j
Alt + 107k
Alt + 108l
Alt + 109m
Alt + 110n
Alt + 111o
Alt + 112p
Alt + 113q
Alt + 114r
Alt + 115s
Alt + 116t
Alt + 117u
Alt + 118v
Alt + 119w
Alt + 120x
Alt + 121y
Alt + 122z
Chữ cái đặc biệt
Alt + 128 / Alt + 0199Ç
Alt + 129 / Alt + 0252ü
Alt + 130 / Alt + 0233é
Alt + 131 / Alt + 0226â
Alt + 132 / Alt + 0228ä
Alt + 133 / Alt + 0224à
Alt + 134 / Alt + 0229å
Alt + 135 / Alt + 0231ç
Alt + 136 / Alt + 0234ê
Alt + 137 / Alt + 0235ë
Alt + 138 / Alt + 0232è
Alt + 139 / Alt + 0239ï
Alt + 140 / Alt + 0238î
Alt + 141 / Alt + 0236ì
Alt + 142 / Alt + 0196Ä
Alt + 143 / Alt + 0197Å
Alt + 144 / Alt + 0201É
Alt + 145 / Alt + 0230æ
Alt + 146 / Alt + 0198Æ
Alt + 147 / Alt + 0244ô
Alt + 148 / Alt + 0246ö
Alt + 149 / Alt + 0242ò
Alt + 150 / Alt + 0251û
Alt + 151 / Alt + 0249ù
Alt + 152 / Alt + 0255ÿ
Alt + 153 / Alt + 0214Ö
Alt + 154 / Alt + 0220Ü
Alt + 159 / Alt + 0131ƒ
Alt + 160 / Alt + 0225á
Alt + 161 / Alt + 0237í
Alt + 162 / Alt + 0243ó
Alt + 163 / Alt + 0250ú
Alt + 164 / Alt + 0241ñ
Alt + 165 / Alt + 0209Ñ
Alt + 0138 / Alt + 0352Š
Alt + 0140 / Alt + 0338Œ
Alt + 0142 / Alt + 0381Ž
Alt + 0154 / Alt + 0353š
Alt + 0156 / Alt + 0339œ
Alt + 0158 / Alt + 0382ž
Alt + 0159 / Alt + 0376Ÿ
Alt + 0192À
Alt + 0193Á
Alt + 0194Â
Alt + 0195Ã
Alt + 0200È
Alt + 0202Ê
Alt + 0203Ë
Alt + 0204Ì
Alt + 0205Í
Alt + 0206Î
Alt + 0207Ï
Alt + 0208Ð
Alt + 0210Ò
Alt + 0211Ó
Alt + 0212Ô
Alt + 0213Õ
Alt + 0216Ø
Alt + 0217Ù
Alt + 0218Ú
Alt + 0219Û
Alt + 0221Ý
Alt + 0222Þ
Alt + 0227ã
Alt + 0240ð
Alt + 0245õ
Alt + 0248ø
Alt + 0253ý
Alt + 0254þ
Alt + 0256Ā
Alt + 0257ā
Alt + 0258Ă
Alt + 0259ă
Alt + 0260Ą
Alt + 0261ą
Alt + 0262Ć
Alt + 0263ć
Alt + 0264Ĉ
Alt + 0265ĉ
Alt + 0266Ċ
Alt + 0267ċ
Alt + 0268Č
Alt + 0269č
Alt + 0270Ď
Alt + 0271ď
Alt + 0272Đ
Alt + 0273đ
Alt + 0274Ē
Alt + 0275ē
Alt + 0276Ĕ
Alt + 0277ĕ
Alt + 0278Ė
Alt + 0279ė
Alt + 0280Ę
Alt + 0281ę
Alt + 0282Ě
Alt + 0283ě
Alt + 0284Ĝ
Alt + 0285ĝ
Alt + 0286Ğ
Alt + 0287ğ
Alt + 0288Ġ
Alt + 0289ġ
Alt + 0290Ģ
Alt + 0291ģ
Alt + 0292Ĥ
Alt + 0293ĥ
Alt + 0294Ħ
Alt + 0295ħ
Alt + 0296Ĩ
Alt + 0297ĩ
Alt + 0298Ī
Alt + 0299ī
Alt + 0300Ĭ
Alt + 0301ĭ
Alt + 0302Į
Alt + 0303į
Alt + 0304İ
Alt + 0305ı
Alt + 0306IJ
Alt + 0307ij
Alt + 0308Ĵ
Alt + 0309ĵ
Alt + 0310Ķ
Alt + 0311ķ
Alt + 0312ĸ
Alt + 0313Ĺ
Alt + 0314ĺ
Alt + 0315Ļ
Alt + 0316ļ
Alt + 0317Ľ
Alt + 0318ľ
Alt + 0319Ŀ
Alt + 0320ŀ
Alt + 0321Ł
Alt + 0322ł
Alt + 0323Ń
Alt + 0324ń
Alt + 0325Ņ
Alt + 0326ņ
Alt + 0327Ň
Alt + 0328ň
Alt + 0329ʼn
Alt + 0330Ŋ
Alt + 0331ŋ
Alt + 0332Ō
Alt + 0333ō
Alt + 0334Ŏ
Alt + 0335ŏ
Alt + 0336Ő
Alt + 0337ő
Alt + 0340Ŕ
Alt + 0341ŕ
Alt + 0342Ŗ
Alt + 0343ŗ
Alt + 0344Ř
Alt + 0345ř
Alt + 0346Ś
Alt + 0347ś
Alt + 0348Ŝ
Alt + 0349ŝ
Alt + 0350Ş
Alt + 0351ş
Alt + 0354Ţ
Alt + 0355ţ
Alt + 0356Ť
Alt + 0357ť
Alt + 0358Ŧ
Alt + 0359ŧ
Alt + 0360Ũ
Alt + 0361ũ
Alt + 0362Ū
Alt + 0363ū
Alt + 0364Ŭ
Alt + 0365ŭ
Alt + 0366Ů
Alt + 0367ů
Alt + 0368Ű
Alt + 0369ű
Alt + 0370Ų
Alt + 0371ų
Alt + 0372Ŵ
Alt + 0373ŵ
Alt + 0374Ŷ
Alt + 0375ŷ
Alt + 0377Ź
Alt + 0378ź
Alt + 0379Ż
Alt + 0380ż
Ký hiệu logic
Alt + 169
Alt + 170 / Alt + 0172¬
Ký tự Hy Lạp
Alt + 224α
Alt + 225 / Alt + 0223ß
Alt + 226Γ
Alt + 227π
Alt + 228Σ
Alt + 229σ
Alt + 230 / Alt + 0181µ
Alt + 231τ
Alt + 232Φ
Alt + 233Θ
Alt + 234Ω
Alt + 235δ
Alt + 237φ
Alt + 238ε

Các phím tắt Alt này sẽ cho phép bạn chèn các ký tự đặc biệt trong nháy mắt, tiết kiệm thời gian và công sức. Hãy nhớ tham khảo danh sách này khi cần, hoặc sử dụng Character Map của Window hay trình quản lý clipboard nhé!

Những ứng dụng của phím tắt Alt

  • Viết tài liệu: Sử dụng phím tắt  Alt cho dấu câu đặc biệt, ký hiệu tiền tệ hoặc chữ cái có dấu trong nhiều ngôn ngữ.
  • Thiết kế đồ họa: Chèn các ký tự đặc biệt vào thiết kế logo, thiệp mời hoặc quảng cáo của bạn.
  • Nhập dữ liệu và viết code: Nhập các ký hiệu đặc biệt thường được sử dụng trong viết code và dữ liệu.

Lưu ý để tận dụng các phím tắt Alt tốt nhất

  • Ghi nhớ các phím tắt thông dụng: Làm quen với các phím tắt Alt được sử dụng thường xuyên để tăng tốc quy trình làm việc.
  • Bảng phím tắt dự phòng: Giữ sẵn một bảng phím tắt được in hoặc ở dạng kỹ thuật số trên thiết bị chứa các phím tắt Alt thường được sử dụng.
  • Công cụ Character Map: Sử dụng công cụ Character Map của Windows để tìm và sao chép các ký tự đặc biệt không có trong bảng phím tắt Alt.

Lợi ích của việc sử dụng phím tắt Alt

  • Mở rộng khả năng gõ: Cho phép nhiều ký tự và ký hiệu hơn.
  • Cải thiện độ chính xác: Cung cấp các ký tự chính xác cho những ngôn ngữ và văn bản kỹ thuật khác nhau.
  • Nâng cao tính sáng tạo: Cung cấp nhiều lựa chọn hơn cho công việc sáng tạo và thiết kế.
Thứ Hai, 04/07/2022 09:46
4,25 👨 13.870
0 Bình luận
Sắp xếp theo