Ngày đẹp tháng 9 năm 2022, ngày tốt tháng 9 năm 2022 là ngày nào?

Dưới đây là danh sách các ngày tốt trong tháng 9 năm 2022 giúp bạn chọn được ngày tốt, ngày đẹp, giờ đẹp để thực hiện những công việc quan trọng như cưới hỏi, mua xe, khai trương, ký hợp đồng…

Xem lịch tháng 9/2022.
Xem lịch tháng 9/2022.

Thứ bảy, ngày 3/9/2022 nhằm ngày 8/8/2022 Âm lịch

  • Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
  • Nên làm: Hợp kết màn hay may áo.
  • Không nên làm: Khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất.

Thứ hai, ngày 5/9/2022 nhằm ngày 10/8/2022 Âm lịch

  • Ngày TÂN DẬU, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
  • Giờ Hắc Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
  • Nên làm: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
  • Không nên làm: Dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa.

Thứ năm, ngày 15/9/2022 nhằm ngày 20/8/2022 Âm lịch

  • Ngày TÂN MÙI, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
  • Không nên làm: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Thứ ba, ngày 20/9/2022 nhằm ngày 25/8/2022 Âm lịch

  • Ngày BÍNH TÝ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Giờ Hắc Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
  • Nên làm: Cắt áo.
  • Không nên làm: Chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

Thứ ba, ngày 27/9/2022 nhằm ngày 2/9/2022 Âm lịch

  • Ngày QUÝ MÙI, tháng CANH TUẤT, năm Nhâm Dần
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
  • Nên làm: Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
  • Không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm.

Thứ tư, ngày 28/9/2022 nhằm ngày 3/9/2022 Âm lịch

  • Ngày GIÁP THÂN, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
  • Giờ Hắc Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
  • Nên làm: Chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi.
  • Không nên làm: Các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.
  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.

Thứ Bảy, 16/11/2024 12:02
31 👨 12.110
0 Bình luận
Sắp xếp theo