Những câu đố cho trẻ về nghề nghiệp không chỉ giúp trẻ rèn luyện khả năng tuy duy, quan sát rất tốt mà còn giúp mang lại cho chúng những hứng thú, bất ngờ và sự mong muốn tìm tòi để giải đáp. Quantrimang.com đã tổng hợp những câu đố về nghề giáo viên, bác sĩ, bộ đội, cảnh sát giao thông, nông dân… bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh để vui chơi cùng bé, mời các phụ huynh và cô giáo tham khảo.
Câu đố vui cho trẻ về nghề nghiệp
1. Ai là người đến lớp
Chăm chỉ sớm chiều
Dạy bảo mọi điều
Cho con khôn lớn?
Câu trả lời: Cô giáo
2. Ai người đo vải
Rồi lại cắt may
Áo quần mới, đẹp
Nhờ bàn tay ai?
Câu trả lời: Cô thợ may
3. Nghề gì chân lấm tay bùn
Cho ta hạt gạo, ấm no mỗi ngày?
Câu trả lời: Nghề nông
4. Nghề gì bạn với vữa, vôi
Xây nhà cao đẹp, bạn tôi đều cần?
Câu trả lời: Nghề thợ xây
5. Ai mặc áo trắng
Có chữ thập xinh
Tiêm thuốc chúng mình
Sẽ mau lành bệnh?
Câu trả lời: Cô y tá
6. Nghề gì chăm sóc bệnh nhân
Cho ta khỏe mạnh, vui chơi học hành?
Câu trả lời: Nghề bác sĩ
7. Chú mặc áo vàng
Đứng ở ngã ba
Trên mọi đường phố
Chỉ lối xe đi
Nghề gì thế nhỉ?
Câu trả lời: Chú cảnh sát giao thông
8. Nghề gì cần đến đục, cưa
Làm ra giường, tủ… sớm trưa bé cần?
Câu trả lời: Nghề mộc
9. Tay cầm cái chổi
Chăm chỉ miệt mài
Quét dọn hàng ngày
Phố phường sạch sẽ
Là ai?
Câu trả lời: Cô, chú công nhân vệ sinh
10. Ở trường ai nấu ăn ngon
Cho con sức khỏe, lớn khôn từng ngày?
Câu trả lời: Cô cấp dưỡng
11. Ai nơi hải đảo biên cương
Diệt thù, giữ nước coi thường hiểm nguy?
Câu trả lời: Chú bộ đội
12. Thợ gì biển cạn, sông sâu đã từng?
Câu trả lời: thợ lặn.
13. Mặc áo máu lửa
Kêu vang trên đường
Khẩn trương dũng cảm
Coi thường hiểm nguy?
Đáp án: Lính cứu hỏa.
14. Áo quần mũ mão đen thui
Hầm sâu, lò rộng dạn dày tháng năm?
Đáp án: Thợ mỏ
15. Ở trường ai nấu ăn ngon
Cho con sức khoẻ lớn khôn từng ngày?
Đáp án: Cô cấp dưỡng
16. Chữ tai thêm một dấu huyền
Đường xá, đường gần, di chuyển khách đi ?
Đáp án: Tài xế
17. Buồm ai đang chạy giữa dòng
Đố ai cạy bát cho lòng nàng xiêu
Thuyền ai xuôi ngọn nước triều
Đố ai cạy bát cho xuôi lòng nàng ?
Đáp án: Người lái thuyền
18. Ba người sáu mắt, mười chân
Hai người mặc áo, người kia cởi trần ?
Đáp án: Thợ cày
19. Bổng, trầm ,khoan ,nhặt ngân nga
Tay ai lướt nhẹ trên thanh phím ngà ?
Đáp án: Nhạc công
20. Tháng ngày bên máy luôn tay
Làm ra của cải dựng xây nước nhà ?
Đáp án: Công nhân sản xuất
21. Chẳng thủ trưởng, chẳng thủ kho
Cũng thủ nhưng chỉ chuyên lo giữ thành ?
Đáp án: Thủ môn
22. Một đời nặng nợ thi ca
Nhìn mây tìm tứ, ngắm hoa chọn vần ?
Đáp án: Nhà văn
23. Chỉ người vất vả một khi điện về ?
Đáp án: Thợ điện
24. Chỉ người sóng gió ngại chi ?
Đáp án: Thủy thủ
Câu đố về nghề nghiệp bằng tiếng anh cho bé
1. I move people around.
I drive a car.
I charge a fare.
I drive a taxi.
Who I am?
Answer: Taxi driver
2. I use markers or chalk.
I work in a school.
I have students.
I give homework.
Who I am?
Answer: Teacher
3. I wear a uniform.
I am often a woman.
I work in a hospital.
I help a doctor.
Who I am?
Answer: Nurse
4. I wear a uniform.
I travel a lot.
People call me captain.
I fly planes.
Who I am?
Answer: Pilot
5. I work with scissors.
I work in a salon.
I wash, dry and brush.
I cut hair.
Who I am?
Answer: Hairdresser
6. I work on weekdays.
I often work weekends.
I help people.
I work in a shop or mall.
Who I am?
Answer: Shopkeeper
7. I wear a uniform.
I walk or cycle a lot.
I don’t like dogs.
I deliver mail.
Who I am?
Answer: Postman (mailman)
8. I like the ocean.
I have nets.
I work on a boat.
I catch fish.
Who I am?
Answer: Fisherman
9. I wear a uniform.
I work in a surgery.
I work in a hospital.
I make sick people better.
Who I am?
Answer: Doctor
10. I work in the sky.
I’m often a woman.
I serve food and drinks.
I’m usually good-looking.
Who I am?
Answer: Flight attendant (air hostess)
11. I put things together.
I often work in shifts.
I work in a factory.
I work on an assembly line.
Who I am?
Answer: Factory worker
12. I’m a sports star.
I make a lot of money.
I play for big clubs.
I wear football boots
Who I am?
Answer: Football player
13. I wear a uniform.
I drive a vehicle.
I pick up people.
I drive a bus.
Who I am?
Answer: Bus driver
14. I wear a uniform.
I often wear green.
I have a gun or rifle.
I defend my country.
Who I am?
Answer: Soldier
15. I wear a uniform.
I often have a gun.
I conduct traffic.
I catch thieves.
Who I am?
Answer: Police officer (police man/woman)
16. I work outdoors.
I work with cement.
I wear a hard hat.
I build houses.
Who I am?
Answer: Construction worker/builder
17. I work at or near home.
I drive a tractor.
I grow vegetables.
I have animals in the field.
Who I am?
Answer: Farmer
18. I don’t have a job.
I stay at home.
I am a woman.
I take care of my family.
Who I am?
Answer: Housewife
19. I work in an office.
I make phone calls.
I send emails.
I make appointments.
Who I am?
Answer: Secretary
20. I wear a uniform.
I work in shifts.
People in trouble call me.
I put out fires.
Who I am?
Answer: Firefighter (fireman)
21. I wear a white hat.
I feed people.
I work in a kitchen.
I cook.
Who I am?
Answer: Cook Chef
Hy vọng với những câu đố vui cho trẻ ở trên, các phụ huynh sẽ có nhiều kỷ niệm vui cùng với các bé tăng thêm tình cảm gia đình đồng thời có thể giúp con rèn luyện tư duy, trí thông minh. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm những câu đố vui về các chủ đề khác cho trẻ như câu đố vui về đồ vật, câu đố vui về con vật, câu đố vui về cây cối...