1 thìa cà phê, 1 thìa canh bằng bao nhiêu gram, ml? Mời các bạn cùng Quantrimang tìm hiểu các đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh, cách quy đổi chúng sang đơn vị gram, ml để thuận tiện hơn khi vào bếp nhé.
Đơn vị trong nấu ăn
- Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh
- Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh
- 1 thìa cà phê, thìa canh bằng bao nhiêu gram, ml
- Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml
- Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram
- Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram
- Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh
- Teaspoon (ký hiệu tsp, tspn, t, ts): Teaspoon hay được hiểu như thìa (muỗng) cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến trong nấu ăn.
- Desertspoon (dstspn): Là đơn vị đo lường được tính bằng thìa dùng trong món tráng miệng hay thìa ăn cơm đối với người Việt.
- Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): Hay còn được gọi là thìa canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà "thìa canh" có đơn vị là gram hay ml khác nhau.
- Cup (cup): Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.
Lưu ý:
1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Desertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml.
Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh
- Ounce (oz), Pound (lb), : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.
- Fluid ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gal): Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.
- Độ Farenheit (độ F): Đơn vị đo nhiệt độ.
Lưu ý:
1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz.
1 kg = 2,25 lb = 36 oz.
1 độ C = 33.8 độ F.
1 thìa cà phê, thìa canh bằng bao nhiêu gram, ml
Thực tế, thìa cà phê và thìa canh có khá nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: thìa cà phê - Teaspoon(tsp), thìa canh - Tablespoon(tbsp), cốc - cup.
Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:
1 thìa cà phê = 5ml (tương đương 5gr)
1/2 thìa cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr)
1 thìa canh = 3 thìa cà phê = 15ml (tương đương 15gr)
1/2 thìa canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)
1 cốc = 250ml
Nguyên liệu dạng thô:
Men nở (Yeast): 1 thìa cà phê = 3g
Bột nở (Baking powder): 1 thìa cà phê = 4g
Bột Gelatine (Gelatine powder): 1 thìa cà phê = 3g
Sữa bột (Milk powder): 1 thìa cà phê = 7g
Bột ngô (Corn Starch): 1 thìa cà phê = 12g
Bột ca cao (Cacoa powder): 1 thìa cà phê = 7g
Đường trắng (White sugar): 1 thìa cà phê = 12g
Muối tinh (Fine salt): 1 thìa cà phê = 5g
Nguyên liệu dạng lỏng
Nước lọc: 1 thìa canh = 15ml = 15g
Dầu salat: 1 thìa canh = 15ml = 14g
Sữa tươi: 1 thìa canh = 15ml = 14g
Mật ong: 1 thìa canh = 21g
Lòng đỏ trứng: 1 quả = 20g
Lòng trắng trứng: 1 quả = 35g
Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml
1 cup = 16 thìa canh = 48 thìa cà phê = 240 ml
3/4 cup = 12 thìa canh = 36 thìa cà phê = 180 ml
2/3 cup = 11 thìa canh = 32 thìa cà phê = 160 ml
1/2 cup = 8 thìa canh = 24 thìa cà phê = 120 ml
1/3 cup = 5 thìa canh = 16 thìa cà phê = 80 ml
1/4 cup = 4 thìa canh = 12 thìa cà phê = 60 ml
Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram
1 oz = 28 gr 2 oz = 56 gr 3,5 oz = 100 gr 4 oz = 112 gr 5 oz = 140 gr 6 oz = 168 gr 8 oz = 225 gr 9 oz = 250 gr | 10 oz = 280 gr 12 oz = 340 gr 16 oz = 454 gr 18 oz = 500 gr 20 oz = 560 gr 24 oz = 675 gr 27 oz = 750 gr 36 oz = 1 kg |
Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram
1/4 lb= 112 gr
1/2 lb= 225 gr
3/4 lb= 340 gr
1 lb= 454 gr
1,25 lb= 560 gr
1,5 lb= 675 gr
2 lb= 907 gr
2,25 lb= 1 kg
3 lb= 1,35 kg
4,5 lb= 2 kg
Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
4 tách nước = 1 l
2 chén nước = 1/2 l
1 chén nước = 1/4 l
1 chén = 16 thìa canh
1 chén bột = 100 gr
1 chén bơ = 200 gr
1 chén đường cát = 190 gr
1 chén đường bột = 80 gr
1 chén bột ngô = 125 gr
1 quả trứng nhỏ = 50 gr
1 thìa bơ = 30 gr
1 quả táo = 150 gr
1 lát bánh mì = 30 gr