Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 là ngày lễ tết dành cho chị em phụ nữ trên toàn thế giới. Vì vậy, vào ngày đặc biệt này đừng quên gửi những lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung cho những người yêu, vợ, bạn, người đồng nghiệp, đối tác là người Trung Quốc của mình nhé.
Mục lục bài viết
Câu chúc 8/3 tiếng Trung đủ thể loại
Lời chúc sắc đẹp, trẻ trung
- 愿你的美丽如春花般绽放,愿你的微笑如晨光般温暖,三八妇女节快乐
Yuàn nǐ de měilì rú chūnhuā bān zhànfàng, yuàn nǐ de wēixiào rú chénguāng bān wēnnuǎn, sān bā fùnǚ jié kuàilè.
Chúc bạn luôn xinh đẹp như hoa xuân, nụ cười ấm áp như ánh bình minh, Ngày 8/3 vui vẻ. - 愿你的青春如流水般悠长,愿你的笑容如阳光般灿烂,三八节快乐
Yuàn nǐ de qīngchūn rú liúshuǐ bān yōucháng, yuàn nǐ de xiàoróng rú yángguāng bān cànlàn, sān bā jié kuàilè
Chúc bạn tuổi xuân dài lâu như dòng nước, nụ cười rạng rỡ như ánh mặt trời, 8/3 vui vẻ nhé - 愿你的眼睛里永远有星辰,愿你的世界永远明亮,三八节快乐
Yuàn nǐ de yǎnjīng lǐ yǒngyuǎn yǒu xīngchén, yuàn nǐ de shìjiè yǒngyuǎn míngliàng, sān bā jié kuàilè.
Chúc đôi mắt bạn luôn lấp lánh như sao trời, thế giới của bạn luôn rực rỡ ánh sáng, 8/3 vui vẻ. - 愿你如月光般温柔,如晨曦般明亮,三八节幸福快乐
Yuàn nǐ rú yuèguāng bān wēnróu, rú chénxī bān míngliàng, sān bā jié xìngfú kuàilè.
Chúc bạn dịu dàng như ánh trăng, rạng rỡ như bình minh, chúc 8/3 hạnh phúc. - 三八节到了,愿你比春天更美,比星光更耀眼
Sān bā jié dào le, yuàn nǐ bǐ chūntiān gèng měi, bǐ xīngguāng gèng yàoyǎn
Ngày 8/3 đến rồi, chúc bạn còn đẹp hơn cả mùa xuân, rực rỡ hơn cả ánh sao - 愿你的微笑像花朵一样绽放,愿你的美丽像彩虹一样绚烂
Yuàn nǐ de wēixiào xiàng huāduǒ yíyàng zhànfàng, yuàn nǐ de měilì xiàng cǎihóng yíyàng xuànlàn.
Chúc bạn nụ cười rạng rỡ như hoa nở, vẻ đẹp rực rỡ như cầu vồng. - 三八节快乐!愿你如钻石般闪耀,如玫瑰般芬芳
Sān bā jié kuàilè! Yuàn nǐ rú zuànshí bān shǎnyào, rú méiguī bān fēnfāng
Chúc mừng 8/3! Chúc bạn luôn lấp lánh như kim cương, thơm ngát như hoa hồng - 愿你每天都如晨露般清新,如夏风般温柔,三八节快乐
Yuàn nǐ měitiān dōu rú chénlù bān qīngxīn, rú xiàfēng bān wēnróu, sān bā jié kuàilè
Chúc bạn mỗi ngày đều trong trẻo như giọt sương mai, dịu dàng như làn gió hè - 三八节到了,愿你的美丽如晨曦,光彩照人,愿你的心情如春风,轻松自在
Sān bā jié dào le, yuàn nǐ de měilì rú chénxī, guāngcǎi zhàorén, yuàn nǐ de xīnqíng rú chūnfēng, qīngsōng zìzài
Ngày 8/3 đến rồi, chúc bạn luôn rạng rỡ như bình minh, tâm trạng nhẹ nhàng như gió xuân - 愿你如诗如画,如风如梦,三八妇女节快乐
Yuàn nǐ rú shī rú huà, rú fēng rú mèng, sān bā fùnǚ jié kuàilè
Chúc bạn đẹp như thơ họa, nhẹ nhàng như gió mộng, 8/3 vui vẻ
Chúc sự nghiệp, thành công
- 愿你的梦想如风筝般高飞,愿你的努力如江河般奔腾,三八节快乐.
Yuàn nǐ de mèngxiǎng rú fēngzhēng bān gāofēi, yuàn nǐ de nǔlì rú jiānghé bān bènténg, sān bā jié kuàilè.
Chúc bạn ước mơ bay cao như cánh diều, nỗ lực mạnh mẽ như dòng sông cuộn chảy, 8/3 vui vẻ. - 愿你的智慧如明月照耀,愿你的事业如旭日东升.
Yuàn nǐ de zhìhuì rú míngyuè zhàoyào, yuàn nǐ de shìyè rú xùrì dōngshēng.
Chúc trí tuệ của bạn sáng như ánh trăng, sự nghiệp thăng tiến như mặt trời mọc. - 三八节到啦,愿你的才华如泉水奔涌,愿你的道路如康庄大道.
Sān bā jié dào la, yuàn nǐ de cáihuá rú quánshuǐ bēnyǒng, yuàn nǐ de dàolù rú kāngzhuāng dàdào.
8/3 đến rồi, chúc tài năng của bạn tuôn trào như suối nguồn, con đường phía trước rộng mở thênh thang. - 愿你的事业如凤凰涅槃,焕发无限光彩.
Yuàn nǐ de shìyè rú fènghuáng nièpán, huànfā wúxiàn guāngcǎi.
Chúc sự nghiệp của bạn như phượng hoàng tái sinh, rực rỡ vô biên. - 愿你每天都充满力量,如雄鹰展翅高飞.
Yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn lìliàng, rú xióngyīng zhǎnchì gāofēi.
Chúc bạn mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng, tung cánh bay cao như đại bàng.
Chúc hạnh phúc, tình yêu, gia đình
- 愿你的爱情如春风轻拂,温暖甜蜜,三八节幸福快乐.
Yuàn nǐ de àiqíng rú chūnfēng qīngfú, wēnnuǎn tiánmì, sān bā jié xìngfú kuàilè.
Chúc tình yêu của bạn nhẹ nhàng như gió xuân, ấm áp ngọt ngào, 8/3 hạnh phúc. - 三八节到了,愿你和家人相依相守,幸福长存.
Sān bā jié dào le, yuàn nǐ hé jiārén xiāngyī xiāngshǒu, xìngfú chángcún.
8/3 đến rồi, chúc bạn và gia đình mãi bên nhau, hạnh phúc dài lâu. - 愿你的生活如花开四季,芬芳满怀.
Yuàn nǐ de shēnghuó rú huā kāi sìjì, fēnfāng mǎnhuái.
Chúc cuộc sống của bạn như hoa nở bốn mùa, hương thơm tràn ngập. - 愿你的每一天都充满欢笑,每一刻都充满温暖.
Yuàn nǐ de měi yītiān dōu chōngmǎn huānxiào, měi yīkè dōu chōngmǎn wēnnuǎn.
Chúc bạn mỗi ngày đều tràn ngập tiếng cười, từng khoảnh khắc đều ấm áp. - 愿你如满月般圆满,如晨曦般希望满怀.
Yuàn nǐ rú mǎnyuè bān yuánmǎn, rú chénxī bān xīwàng mǎnhuái.
Chúc bạn tròn đầy như vầng trăng rằm, tràn trề hy vọng như ánh bình minh.
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung
1. 越南妇女节: /yuè nán fù nǚ jié /: ngày phụ nữ Việt Nam
三八妇女节/三八节: /sān bā fù nǚ jié / sān bā jié/: Ngày mùng 8/3
2. 节日快乐: /jié rì kuài lè /: Ngày lễ vui vẻ!
3. 祝你三八妇女节快乐: /zhù nǐ sān bā fù nǚ jié kuài lè/: Chúc bạn mùng 8 tháng 3 vui vẻ!
4. 祝美女们妇女节快乐: /zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè/: Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
5. 祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ, sān bā jié kuài lè.
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ.
6. 祝女人们节日快乐, 天天美丽, 天天开心!
/zhù nǚ rén men jié rì kuài lè, tiān tiān měi lì, tiān tiān kāi xīn /
7. Chúc chị em ngày lễ vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, ngày ngày tươi vui!
愿你越张越好看, 祝你魅力无极限!
/yuàn nǐ yuè zhāng yuè hǎo kàn, zhù nǐ mèi lì wú jí xiàn /
8. Chúc bạn càng lớn càng xinh, chúc cậu mị lực vô hạn!
愿你永远快乐如意, 幸福无比!
/yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ/
9. Chúc cậu mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên!
亲爱的, 妇女节快乐, 永远年轻漂亮!
/qīn ài de, fù nǚ jié kuài lè, yǒng yuǎn nián qīng piāo liàng/
10. Cưng à, ngày phụ nữ vui vẻ, mãi trẻ đẹp nhé!
三八节到了, 愿你开心, 我的女王节日万万岁!
/sān bā jié dào le, yuàn nǐ kāi xīn, wǒ de nǚ wáng jié rì wàn wàn suì /
Mùng 8 tháng 3 đến rồi, chúc em vui vẻ, nữ vương của tôi ngày lễ vạn vạn tuế!
Những lời chúc 8/3 ý nghĩa bằng tiếng Trung dành tặng cô giáo
Hãy gửi lời chúc 8/3 hay và ý nghĩa tới cô giáo dạy tiếng Trung của bạn để thể hiện sự cảm ơn nhé.
1. 感谢您用心教导我们,祝您妇女节快乐,永远健康幸福!
/Gǎnxiè nín yòngxīn jiàodǎo wǒmen, zhù nín fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn jiànkāng xìngfú!/
Cảm ơn cô đã dạy bảo chúng em cùng tâm huyết. Chúc mừng ngày 8/3, chúc cô luôn khỏe mạnh và hạnh phúc!
2. 謝謝您的耐心和初伏,讓我們受益終生,祝您節日愉快,笑口常開
/Xièxiè nín de nàixīn hé fùchū, ràng wǒmen shòuyì zhōngshēng, zhù nín jiérì yúkuài, xiào kǒu cháng kāi!/
Cảm ơn cô đã kiên nhẫn và cống hiến để giúp chúng em có được nguồn kiến thức vĩnh viễn. Chúc cô có một ngày 8/3 vui vẻ và mãi luôn tươi cười!
3. 您是我們的榜樣和偉大的教師,祝您節日快樂,一切順心如意!
/Nín shì wǒmen de bǎngyàng hé wěidà de jiàoshī, zhù nín jiérì kuàilè, yīqiè shùnxīn rúyì!/
Cô là tấm gương mẫu mực và một người giáo viên vĩ đại. Chúc cô có một ngày 8/3 vui vẻ và mọi sự thuận lợi!
Những lời chúc 8/3 ý nghĩa bằng tiếng Trung dành tặng bạn gái và vợ
1. 願我的愛能夠永遠陪伴在你身邊,感謝您一直以來的陪伴與支持。女人節快樂,我的愛人。
/Yuàn wǒ de ài nénggòu yǒngyuǎn péibàn zài nǐ shēnbiān, gǎnxiè nǐ yīzhí yǐlái de péibàn yǔ zhīchí. Nǚrén jié kuàilè, wǒ de àirén!/
Mong tình yêu của anh có thể luôn bên cạnh em, cảm ơn em vì sự đồng hành và ủng hộ suốt thời gian qua. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh!
2. 親愛的,三八婦女節到了,祝我的心上人幸福美滿,永遠年輕美麗,工作順利,身體健康,愛你到永遠。
/Qīn’ài de, sān bā fùnǚ jié dào le, zhù wǒ de xīn shàng rén xìngfú měimǎn, yǒngyuǎn niánqīng měilì, gōngzuò shùnxīn, shēntǐ jiànkāng, ài nǐ dào yǒngyuǎn./
Tình yêu của anh ơi, ngày 8/3 đến rồi. Chúc em hạnh phúc, trẻ trung, xinh đẹp mãi mãi, công việc thuận lợi, sức khỏe dồi dào và anh mãi mãi yêu em.
3. 你是我最珍愛的人,感謝你一直以來的陪伴和支持。祝你婦女節快樂
/Nǐ shì wǒ zuì zhēn’ài de rén, gǎnxiè nǐ yīzhí yǐlái de péibàn hé zhīchí. Zhù nǐ fùnǚ jié kuàilè!/
Em là người quý nhất đối với anh, cảm ơn em đã luôn ở bên và ủng hộ anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3!
4. 在你的生命裏,我永遠站在你的身旁,爲你遮風擋雨。祝我最愛的女人三八節快樂
/Zài nǐ de shēngmìng lǐ, wǒ yǒngyuǎn zhàn zài nǐ de shēn páng, wèi nǐ zhēfēng dǎngyǔ. Zhù wǒ zuì ài de nǚrén sānbā jié kuàilè!/
Anh sẽ luôn ở bên cạnh em, che chở cho em suốt cuộc đời. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 đến người phụ nữ mà anh yêu nhất!
Phụ nữ là một nửa vô cùng quan trọng của thế giới và 8/3 là dịp vô cùng thích hợp để gửi đến những người phụ nữ bạn yêu những lời chúc bằng tiếng Trung ý nghĩa. Hy vọng với những câu chúc ngọt ngào và sâu sắc ở trên sẽ giúp bạn gửi đến phái đẹp những tình cảm chân thành và yêu thương.