Cách tạo ứng dụng từ điển bằng Python

Xây dựng app từ điển nhưng giàu chức năng bằng thư viện Tkinter của Python không khó. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách tạo ứng dụng từ điển bằng Python.

Tạo ứng dụng từ điển bằng Python

Từ điển là tài liệu cần thiết khi bạn học một ngôn ngữ mới. Với định nghĩa ngắn gọn, nó khiến việc học và hiểu ngôn ngữ trở nên dễ dàng hơn nhiều. Từ khi smartphone ra đời, bạn có thể truy cập một ứng dụng vô giá như vậy chỉ trong vài phút.

Giờ hãy cùng nhau học cách xây dựng một ứng dụng từ điển bằng mô đun Tkinter và PyMultiDictionary để hiểu ý nghĩa, từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ bất kỳ.

Mô đun Tkinter và PyMultiDictionary

Tkinter là thư viện GUI Python chuẩn mà bạn có thể dùng để tạo ứng dụng desktop. Nó cung cấp một loạt widget như nút bấm, nhãn dán và hộp thoại để bạn có thể phát triển ứng dụng nhanh chóng. Bạn có thể dùng nó để tạo các tiện ích đơn giản như sửa lỗi chính tả hoặc game nhận diện màu sắc.

Để cài đặt Tkinter, mở một terminal và chạy:

pip install tkinter

Bạn có thể dùng mô đun PyMultiDictionary để lấy ý nghĩa, bản dịch, từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ ở 20 ngôn ngữ khác nhau. Để cài đặt PyMultiDictionary trên hệ thống, hãy chạy lệnh sau:

pip install PyMultiDictionary

Cách xây dựng app từ điển bằng Python

Bắt đầu bằng cách nhập mô đun Tkinter và PyMultiDictionary. Khởi tạo lớp MultiDictionary và cửa sổ gốc. Đặt tiêu đề cùng kích thước ứng dụng của bạn.

from tkinter import *
from PyMultiDictionary import MultiDictionary

dictionary = MultiDictionary()
root = Tk()
root.title("Word Dictionary Using Python")
root.geometry("1250x750")

Định nghĩa một hàm, dict(). Hàm này sẽ đặt các nhãn nội dung của ngữ nghĩa, từ đồng nghĩa, trái nghĩa vào kết quả của mỗi lệnh gọi phương thức.

Chuyển ngôn ngữ (en cho tiếng Anh) và từ người dùng đã nhập vào meaning. Phương thức này trả về một bộ chứa loại từ, định nghĩa từ điển và mô tả của nó từ Wikipedia. Trích xuất giá trị thứ hai từ bộ dữ liệu này - định nghĩa và chuyển nó tới Label.config().

Gọi các phương thức synonymantonym, chuyển các tham số tương tự. Những phương thức này trả về một danh sách mà bạn có thể chuyển trực tiếp sang config().

def dict():
    meaning.config(text=dictionary.meaning('en', word.get())[1])
    synonym.config(text=dictionary.synonym('en', word.get()))
    antonym.config(text=dictionary.antonym('en', word.get()))

Định nghĩa một nhãn hiện tên của ứng dụng. Đặt cửa sổ bạn muốn đặt nhãn vào bên trong, nội dung của nó và kiểu & màu font. Dùng pack() để sắp xếp nhãn bằng việc đặt lề ngang là 10.
Xác định một khung hình ở cửa sổ gốc và nhãn yêu cầu người dùng nhập một từ. Chuyển các tham số như trước và đặt widget ở bên trái. Định nghĩa một widget nhập vào để cho người dùng không gian nhập từ. Thêm nó vào widget khung hình và xác định cả kiểu font. Sắp xếp và thêm một số phần đệm cho cả hai widget.

Label(root, text="Word Dictionary Using Python", font=("Arial 36 bold"),
 fg="Purple").pack(pady=10)

frame = Frame(root)
Label(frame, text="Type Word:", font=("Arial 28 bold")).pack(side=LEFT)
word = Entry(frame, font=("Arial 23 bold"))
word.pack()
frame.pack(pady=10)

Xác định một khung chứa nhãn ý nghĩa và nhãn khác sẽ hiện nghĩa của từ bằng cách click vào nút Submit. Đặt nó vào trong khung hình đã tạo ở trên và đặt kiểu font phù hợp. Dùng thuộc tính wraplength để thu gọn câu dài thành nhiều phần. Kích thước của nó được đặt theo đơn vị màn hình.

Sắp xếp và thêm một số phần đệm vào nhãn và khung hình.

frame1 = Frame(root)
Label(frame1, text="Meaning: ", font=("Arial 18 bold")).pack(side=LEFT)
meaning = Label(frame1, text="", font=("Arial 18"),wraplength=1000)
meaning.pack()
frame1.pack(pady=15)

Lặp lại các bước trên cho khung và nhãn từ đồng nghĩa & trái nghĩa.

frame2 = Frame(root)
Label(frame2, text="Synonym: ", font=("Arial 18 bold")).pack(side=LEFT)
synonym = Label(frame2, text="", font=("Arial 18"), wraplength=1000)
synonym.pack()
frame2.pack(pady=15)

frame3 = Frame(root)
Label(frame3, text="Antonym: ", font=("Arial 18 bold")).pack(side=LEFT)
antonym = Label(frame3, text="", font=("Arial 18"), wraplength=1000)
antonym.pack(side=LEFT)
frame3.pack(pady=20)

Xác định nút bấm Submit. Đặt cửa sổ cha mà bạn muốn đặt nút bấm và nội dung nó sẽ hiển thị, kiểu font, chức năng nó chạy khi được click. Hàm mainloop() báo Python chạy lặp sự kiện Tkinter và lắng nghe các sự kiện cho tới khi bạn đóng cửa sổ.

Button(root, text="Submit", font=("Arial 18 bold"), command=dict).pack()
root.mainloop()

Đặt toàn bộ code lại với nhau và ứng dụng từ điển của bạn đã sẵn sàng chạy.

Kết quả:

Khi chạy chương trình trên, nó hiện cửa sổ ứng dụng. Khi nhập một từ, nó hiện nghĩa của từ và danh sách từ đồng nghĩa, trái nghĩa.

Ứng dụng từ điển được tạo bằng Python

Trên đây là cách tạo app từ điển bằng Python. Như bạn thấy cũng khá đơn giản phải không?

Thứ Sáu, 31/03/2023 14:27
51 👨 1.232
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Python