Các gói cước 3G Viettel cũng được phân theo gói ngày gói tháng hay thậm chí bạn cũng có thể đăng ký gói theo từng giờ. Tùy theo nhu cầu của người dùng mà chúng ta lựa chọn gói cước Viettel cho phù hợp. Mỗi gói cước sẽ cung cấp dung lượng data để đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng của bạn hay một số gói cước còn có combo data và gọi thoại. Nhìn chung thì bạn có nhiều gói cước 3G để chọn tương tự như với gói cước 4G Viettel. Công thức đăng ký chung cho tất cả các gói cước là tên gói cước gửi 191. Dưới đây là một số gói cước 3G Viettel mà bạn có thể tham khảo đăng ký.
Lưu ý, theo từng thuê bao thì bạn sẽ có những gói cước đăng ký theo danh sách. Để kiểm tra xem bạn đăng ký được gói nào thì có thể cài ứng dụng My Viettel hoặc gọi *098#.
1. Gói cước 3G Viettel theo tháng
Gói cước | Cước đăng ký | Ưu đãi | Cước phát sinh |
Mimax70 | 70.000đ | 3GB | Miễn phí truy cập tốc độ thường |
Mimax90 | 90.000đ | 5GB | Miễn phí truy cập tốc độ thường gấp 2 lần gói Mimax70 |
Mimax125 | 120.00đ | 8GB | Miễn phí truy cập tốc độ thường gấp 2 lần gói Mimax70 |
Mimax200 | 200.000đ | 15GB | Miễn phí truy cập tốc độ thường gấp 2 lần gói Mimax70 |
Mimax500 | 500.000đ | 30GB | Miễn phí truy cập tốc độ thường |
UMAX300 | 300.000đ | 30GB | Hết lưu lượng sẽ hạ băng thông về mức 1Mbps, gấp 8 lần tốc độ gói Mimax70 thông thường. |
TOMD10 | 10.000đ | 200MB | Ngắt kết nối |
TOMD30 | 30.000đ | 1GB | Ngắt kết nối |
ECOD50 | 50.000đ | 3GB | Ngắt kết nối |
2. Gói cước 3G Viettel theo tuần
Gói cước | Cước đăng ký | Ưu đãi | Cước phát sinh |
MI20K | 20.000đ | 2GB | Hết 7 ngày ngắt kết nối |
ST30K | 30.000đ | 7GB | Hết 7 ngày ngắt kết nối |
MI50K | 50.000đ | 5GB | Hết 7 ngày ngắt kết nối |
3. Gói cước 3G Viettel theo ngày, giờ
Gói cước | Cước đăng ký | Ưu đãi | Thời hạn dùng |
MI2K | 2.000đ | 75MB | 24h từ khi đăng ký |
MI3K | 3.000đ | 150MB | 24h từ khi đăng ký |
MI5K | 5.000đ | 300MB | 24h từ khi đăng ký |
MI5D | 5.000đ | 750MB | 24h từ khi đăng ký |
MI5S | 5.000đ | 750MB | 24h từ khi đăng ký |
MI7D | 7.000đ | 1050MB | 24h từ khi đăng ký |
MI10D | 10.000đ | 3GB | 24h từ khi đăng ký |
MI10K | 10.000đ | 750MB | 5 ngày |
MI20K | 20.000đ | 3GB | Đến hết data |
ST15K | 15.000đ | 3GB | Hết 3 ngày ngắt kết nối |
H5 | 5.000đ | 1,5GB | 1 giờ |
G3 | 9.000đ | 4,5GB | 3 giờ |
4. Gói cước 3G Viettel combo gọi, thoại + data
Gói cước | Cước đăng ký | Đăng ký | Ưu đãi |
MP50 | 50.000đ | MP50 gửi 109 | Miễn phí gọi tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút trong 30 ngày |
MP30 | 30.000đ | MP30 gửi 109 | 300 phút gọi nội mạng sử dụng trong 30 ngày |
DT10 | 10.000đ | DT10 gửi 109 | 100.000đ gọi nội mạng trong 7 ngày |
DT3 | 3.00đ | DT3 gửi 109 | Có 30.000đ gọi nội mạng trong 24 giờ |
S5 | 5.000đ | S5 gửi 170 | Có 500 tin nhắn nội mạng dùng trong 7 ngày |
KM119 | 199.000đ | KM119 gửi 109 | 750 phút gọi nội mạng dùng trong 30 ngày |
KM99 | 99.000đ | KM99 gửi 109 | 500 phút gọi nội mạng trong 30 ngày |
DK3N | 3.000đ/lần gồm phí đăng ký và số thuê bao đầu tiên gọi. Phí thêm số từ số 2 đến số 5 : 3.000đ/số | DK3N số điện thoại gửi 186 | 15 phút đầu tiên cho tối đa 5 số đăng ký trong 24 giờ Sau 15 phút cước gọi tính theo giá hiện tại |
FT3S | 3.000đ | FT3S gửi 109 | 10 phút gọi đầu tiên/cuộc gọi nội mạng sử dụng 24 giờ |
Xem thêm: