Học cách tạo một biểu mẫu liên hệ cho web thật dễ dàng theo các bước sau, đảm bảo bạn giao tiếp hiệu quả với khách truy cập.
Biểu mẫu liên hệ là một thành phần quan trọng trong web, cho phép người dùng tiếp cận các truy vấn, phản hồi hoặc yêu cầu từ người xem.
Sau đây là cách tạo biểu mẫu liên hệ cơ bản cho web của bạn. Từ thiết lập dự án tới thêm xác thực biểu mẫu và tạo kiểu, đảm bảo bạn có mẫu liên hệ đẹp mắt.
Thiết lập dự án
Trước khi bắt đầu code, đảm bảo đã thiết lập môi trường lập trình. Mở trình chỉnh sửa yêu thích hoặc một trong số IDE được đề xuất như Visual Studio Code hoặc Sublime Text.
Tạo thư mục dự án để sắp xếp file HTML và CSS có tổ chức. Trong thư mục này, tạo file riêng cho HTML (index.html) và CSS (style.css). Cuối cùng, liên kết file CSS trong phần <head> của tài liệu HTML bằng tag <link>.
Tạo cấu trúc HTML
Nền tảng của biểu mẫu liên hệ là cấu trúc HTML của nó. Đây là cách bạn có thể tạo các thành phần HTML cần thiết cho biểu mẫu liên hệ.
<main>
<h1>Welcome to my Form</h1>
<form id="form">
<div class="input__container">
<label for="name">Name</label>
<!-- The 'required' prop ensures a filled field before submission -->
<input type="text" id="name" name="name" required />
</div>
<div class="input__container">
<label for="email">Email</label>
<input type="email" id="email" name="email" required />
</div>
<div class="input__container">
<label for="message">Message</label>
<textarea id="message" name="message" rows="4" required></textarea>
</div>
<button>Submit</button>
</form>
</main>
Code HTML ở trên tạo một thành phần biểu mẫu và lồng các trường input để nhận đầu vào người dùng cho biểu mẫu liên hệ. Hiện tại, biểu mẫu liên hệ của bạn trông sẽ như thế này:
Tạo kiểu cho biểu mẫu liên hệ
Một biểu mẫu liên hệ hấp dẫn và thân thiện người dùng sẽ nâng cao trải nghiệm tổng thể. Code CSS bên dưới dùng các thuộc tính flexbox và mẫu box CSS như padding và margin để tạo kiểu biểu mẫu liên hệ cho trải nghiệm người dùng tốt hơn.
* {
margin: 0;
padding: 0;
box-sizing: border-box;
}
html {
font-size: 62.5%;
}
body {
font-family: "Mulish", sans-serif;
height: 100vh;
display: flex;
justify-content: center;
align-items: center;
}
main {
width: 40rem;
box-shadow: 2px 3px 5px rgba(0, 0, 0, 0.2);
margin: 0 auto;
height: 45rem;
border-radius: 2rem;
padding: 2rem;
}
h1 {
text-align: center;
font-size: 3rem;
padding: 1rem 2rem;
}
form {
margin: 3rem 0;
display: flex;
flex-direction: column;
row-gap: 2rem;
}
.input__container {
display: flex;
flex-direction: column;
row-gap: 0.5rem;
}
.input__container label { font-size: 1.6rem; }
.input__container input,
textarea {
padding: 1rem 2rem;
border-radius: 5px;
border: 1px solid #555;
resize: none;
}
button {
align-self: flex-start;
padding: 1rem 2rem;
border-radius: 5px;
border: none;
background: #333;
color: #fff;
cursor: pointer;
}
Biểu mẫu liên hệ trông sẽ như thế này:
Xác thực biểu mẫu liên hệ
Đảm bảo độ chính xác và đầy đủ của thông tin do người dùng cung cấp là điều quan trọng. Một phương pháp hiệu quả liên quan tới việc dùng JavaScript cho xác thực biểu mẫu bên client. Để bắt đầu, tạo một tag script ở cuối của file HTML và nhắm mục tiêu thành phần biểu mẫu.
<script>
"use strict";
const form = document.getElementById("form");
</script>
Sau đó, gắn một trình nghe sự kiện vào biểu mẫu cho người dùng gửi thông tin.
form.addEventListener("submit", function (event) { });
Tiếp theo, ngăn hành động tải lại trang mặc định theo các biểu mẫu và chọn giá trị trong trường email.
form.addEventListener("submit", function (event) {
// Prevent page reload on submit
event.preventDefault();
// Selecting the email value filled by the user
const email = document.getElementById("email").value;
});
Cuối cùng, dùng biểu thức thông thường để kiểm tra tính xác thực của email người dùng và hiện thông báo theo giá trị email.
form.addEventListener("submit", function (event) {
// Preventing page reload on submit
event.preventDefault();
// Selecting the email value filled by the user
const email = document.getElementById("email").value;
// Checking for valid email using a simple regex pattern
const emailPattern = /^[^\s@]+@[^\s@]+\.[^\s@]+$/;
if (!emailPattern.test(email)) {
alert("Wrong email format");
return;
}
// If everything passes, show success message
alert("Form submitted successfully");
});
Kiểm tra và sửa lỗi biểu mẫu
Không có dự án nào hoàn thiện mà thiếu quá trình kiểm thử. Để đảm bảo biểu mẫu của bạn hoạt động chính xác, nhập các giá trị cần thiết, gửi biểu mẫu và xác thực nó cho kết quả như ý.
Hi vọng bài viết hữu ích với các bạn.