Dưới đây là những câu đố vui về chữ trong tiếng Việt hay nhất. Mời các bạn tham gia giải đố hoặc có thể sử dụng hỏi người thân, bạn bè, đồng nghiệp để có khoảng thời gian giải trí vui vẻ cùng mọi người
Câu 1
Lốc cốc, lốc cốc tôi kêu
Làng trên xã dưới, thảy đều nghe tôi
Có em theo ở đằng đuôi
Là mồm giống thú thường nuôi trong nhà – Là chữ gì?
Câu 2
Giúp ai chăm chỉ học hành
Dù cho công toại danh thành, chẳng xa
Sắc kia nếu phải lìa ra
Nặng vào thì ở chung nhà với Nam – Là chữ gì?
Câu 3
Mang tên em gái cha tôi
Ngã vào thành bữa thịt xôi linh đình
Có huyền, to lớn thân hình,
Hỏi vào để nối đầu mình với nhau – Là chữ gì?
Câu 4
Ngã về chẳng có cái chi
Nặng không chật hẹp, mọi bề thảnh thơi
Sắc kêu là chuyển đất trời
Huyền thành linh vật vẽ vời nhiều râu – Là chữ gì?
Câu 5
Mình trên giống chuột rất hôi
Mình dưới là người trên bác, trên cha
Hợp nhau cùng ở một nhà
Làm nơi nuôi vịt, nhốt gà, thả heo – Là chữ gì?
Câu 6
Giúp đời che nắng, che mưa
Sắc vào cảm thấy như vừa đông sang
Hỏi thành xảo trá đồ gian
Huyền thêm, chừng đã xuân tàn thêm chi – Là chữ gì?
Câu 7
Phần đất ở trước hiên nhà
Thêm huyền, da cóc chẳng qua thế này
Nếu nhờ chị “ét” đi ngay
Đồng nghĩa ơn huệ chữ này là chi – Là chữ gì?
Câu 8
Tôi là con vật đồng xanh
giúp người làm ruộng, quẩn quanh cấy cày
Nửa mình trên chặt thẳng tay,
Một châu xuất hiện ở ngay bản đồ – Là chữ gì?
Câu 9
Mặt em hớn hở suốt ngày,
Thêm huyền, dấu mặt, dấu mày nơi đâu
Rụng đuôi mà mất cả đầu
Thì thành sấm động hay tàu bay kêu – Là chữ gì?
Câu 10
Là la tôi hát cả ngày,
Thêm huyền, người thích trái này dầm tương
Sắc vào thiếu muối thì ươn
Hỏi thành lớn nhất nhịn nhường đàn em – Là chữ gì?
Câu 11
Em thường đè cổ trâu bò
Làm cho chúng phải chăm lo kéo cầy
Ét sì đem ráp vào đây
Thì ra là một vật trên tay anh cầm – Là chữ gì?
Câu 12
Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần
Giúp cha, giúp mẹ đỡ đần
Ví thêm nặng, phải lãnh phần trông em – Là chữ gì?
Câu 13
Một châu trong ngũ đại châu
Chữ Nho có nghĩa bay mau lên trời
Thêm huyền mập lắm, ai ơi
Mất đầu là mở miệng cười, chữ chi – Là chữ gì?
Câu 14
Không huyền, vị của hạt tiêu
Có huyền, công việc sớm chiều nhà nông
Mất đuôi, ăn có ngon không
Dầm tương, dân chúng ruộng đồng dùng quen – Là chữ gì?
Câu 15
Em là bạn của Đà thanh
Xuân qua, hạ đến vẫn xanh xanh rì
Bỏ liền hai chữ đầu đi
Cha cha, cha mẹ là gì, biết chăng
Đến khi chữ cuối bị quăng
Phải xem lại tất, hỏi rằng chữ chi – Là chữ gì?
Câu 16
Không huyền hạt nhỏ mà cay
Có huyền vác búa đi ngay vào rừng – Là chữ gì?
Câu 17
Bà già thì thích
Trẻ nít không ưa
Mất huyền, con vật cày bừa cho ta
Thiếu đầu là của ông già
Bay mũ thành thứ dân ta ăn nhiều – Là chữ gì?
Câu 18
Mang tên một thứ trái hay
Sắc vào là thứ tài trai thường dùng
Thêm “i” loài thú chạy nhanh,
Huyền trên, ngồi ngựa đi quành đường đua – Là chữ gì?
Câu 19
Cái chi làm bạn với bình,
Nặng vào có thể vẽ hình người ta
Hỏi thành cháy cửa cháy nhà
Thêm huyền thì hết khi mà giận nhau – Là chữ gì?
Câu 20
Không tê nghiền nhỏ thức ăn
Có tê thì đến đêm rằm tìm tôi
Sắc là màu bạc như vôi
Hay là màu tóc của người già nua – Là chữ gì?
Đáp án
1. Chữ mõ, mõm.
2. Chữ viết, Việt.
3. Chữ cô, cỗ, cồ, cổ.
4. Chữ rỗng, rộng, rống, rồng.
5. Chữ chù, ông, chuông.
6. Chữ gia, giá, giả, già.
7. Chữ sân, sần, ân.
8. Chữ trâu, âu.
9. Chữ vui, vùi, ù.
10. Chữ ca, cà, cá, cả.
11. Chữ ách, sách.
12. Chữ chì, chỉ, chị.
13. Chữ phi, phì, hi.
14. Chữ cay, cày, cà.
15. Chữ thông, ông, ôn.
16. Chữ tiêu, tiều.
17. Chữ trầu, trâu, râu, rau.
18. Chữ na, ná, nai, nài.
19. Chữ hoa, họa, hỏa, hòa.
20. Chữ răng, trăng, trắng.